10 đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Tin học 12 năm 2019 có đáp án
Xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 10 đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Tin học 12 năm học 2019-2020 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 1
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Câu nào là sai trong các câu sau?
A. Dữ liệu trong mẫu hỏi khác với dữ liệu trong bảng.
B. Dữ liệu được xử lí trong các mẫu hỏi phụ thuộc vào các bảng.
C. Mẫu hỏi và biểu mẫu đều xử lí dữ liệu từ bảng.
D. Dữ liệu trong các mẫu hỏi được lấy từ các bảng.
Câu 2: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi chế độ thiết kế, ta thực hiện:
A. Form → Remove Table
B. Edit → Delete Table
C. Query → Remove Table
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cần tạo liên kết giữa các bảng vì:
A. các bảng trong một CSDL thường có liên quan đến nhau
B. có nhu cầu tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
C. cả A và B đều đúng.
D. cả A và B đều sai.
Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số học?
A. Thanh Tien: [SoLuong] * [DonGia]
B. [GT] = “Nam” and [Tin] >= 8.5
C. [NoiSinh] = “Hà Nội” and [Diem TB] >= 7
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 5: Khi đang mở cửa sổ Relationship, để chỉnh sửa/xóa một liên kết giữa hai bảng, thực hiện:
A. Nháy chọn liên kết rồi nhấn Enter để sửa;
B. Nháy nút phải chuột lên liên kết để mở bảng chọn tắt, chọn Edit để sửa, chọn Delete để xóa;
C. Nháy đúp lên liên kết để sửa;
D. Nháy chọn liên kết rồi nhấn Delete để xóa.
Câu 6: Bảng DIEM gồm có các trường: SBD, HOTEN, TOAN, LI, HOA. Muốn tạo thêm một mẫu hỏi chứa các trường của bảng DIEM và có thêm trường TB, ta xây dựng biểu thức để tính điểm trung bình (TB) là:
A. TB:(TOAN)+(LI)+(HOA)/3
B. TB= (TOAN+LI+HOA)/3
C. TB= [TOAN]+[LI]+[HOA]/3
D. TB:([TOAN]+[LI]+[HOA])/ 3
Câu 7: Thao tác nào trong các thao tác sau dùng để thiết lập liên kết giữa các bảng?
A. Chọn Tool → Options
B. Chọn Tool → Relationships
C. Chọn Tool → Security
D. Chọn Tool → Customize
Câu 8: Để xem kết quả thực hiện của một mẫu hỏi đang ở chế độ thiết kế, nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Cập nhật dữ liệu
B. In dữ liệu
C. Xoá các dữ liệu không cần đến nữa
D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 10: Những hàm nào sau đây chỉ thực hiện trên các trường kiểu số?
A. SUM, AVG, MIN
B. SUM, AVG, MIN, MAX
C. SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
D. SUM, COUNT
Câu 11: Phép toán số học trong mẫu hỏi là:
A. cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:)
B. cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia ( :)
C. cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/)
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Khi nào cần phải sử dụng gộp nhóm? (Hãy chọn phương án sai)
A. Khi cần đếm các giá trị lớn hơn 0 của một trường.
B. Khi cần tính tổng của một trường
C. Khi cần tính giá trị lớn nhất/ nhỏ nhất của một trường
D. Khi cần tính giá trị trung bình của một trường
Câu 13: Để tạo liên kết giữa các bảng, thực hiện các việc sau:
1. Thêm/ bớt bảng trên cửa sổ Relationships
2. Kéo thả trường liên kết từ một bảng đến trường tương ứng ở bảng liên kết.
3. Hiển thị cửa sổ Relationships
4. Đóng cửa sổ Relationships và lưu kết quả.
Hãy sắp xếp lại các việc trên theo thứ tự đúng.
A. 3 → 1 → 2 → 4
B. 3 → 2 → 4 → 1
C. 2 → 1 → 3 → 4
D. 2 → 1 → 4 → 3
Câu 14: Chế độ hiển thị nào không dùng cho mẫu hỏi?
A. Chế độ thiết kế
B. Chế độ biểu mẫu.
C. Chế độ trang dữ liệu
D. Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
Câu 15: Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi:
1. Chọn các trường
2. Chọn trường để sắp xếp
3. Chọn dữ liệu nguồn
4. Chọn trường để tính toán
5. Khai báo điều kiện lọc
6. Đặt điều kiện gộp nhóm
A. 2 → 1 → 5 → 3 → 6 → 4
B. 3 → 1 → 5 → 4 → 6 → 2
C. 1 → 3 → 5 → 2 → 6 → 4
D. 3 → 1 → 5 → 2 → 6 → 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HK1 MÔN TIN 12 – SỐ 1
1.C 2.B 3.A 4.D 5.A
6.D 7.C 8.C 9.B 10.A
11.D 12.A 13.B 14.C 15.B
2. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Bản ghi của Table chứa những gì?
A. Chứa tên trường
B. Chứa các giá trị của cột
C. Tất cả đều sai
D. Chứa tên cột
Câu 2: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:
A. Edit → Primary key
B. Table → Primary key
C. View → Primary key
D. Insert → Primary key
Câu 4: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 5: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 6: Tập tin trong Access chứa những gì:
A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
B. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
C. Chứa các công cụ chính của ccess như: table, query, form, report...
D. Câu a và b
Câu 7: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường:
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường
B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết thường
D. Bắt buộc phải viết hoa
Câu 8: Tập tin trong ccess đươc gọi là:
A. Tập tin dữ liệu
B. Tập tin truy cập dữ liệu
C. Tập tin cơ sở dữ liệu
D. Bảng
Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Câu B và A
D. Cập nhật dữ liệu
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người dùng cuối
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QTCSDL
D. Cả ba người trên
Câu 11: Access là gì?
A. Là phần mềm công cụ
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 12: Giả sử lúc tạo cấu tr c bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó chọn:
A. Insert\Row
B. Edit \Row
C. Insert\Field
D. Edit\Field
Câu 3: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports
Câu 14: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
A. Thao tác trên nội dung dữ liệu
B. Cả ba câu trên
C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
D. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
Câu 15: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
A. Không được
B. Không nên
C. Được
D. Tùy ý
---(Để xem nội dung chi tiết đáp án đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 3
TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,...)
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào được thiết kế để định dạng , tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra?
A. Bảng (table)
B. Báo cáo (report)
C. Mẫu hỏi (query)
D. Biểu mẫu (form)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Mã học sinh
B. Họ tên
C. Giới tính
D. Ngày sinh
Câu 6: Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Tính chất nào sau đây cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị?
A. Format
B. Field Size
C. Caption
D. Default Value
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Ngày sinh:
A. Date/Time
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Thành tiền:
A. Yes/No
B. Currency
C. Date/Time
D. Number
---(Để xem nội dung chi tiết đáp án đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Trong CSDL quản lí học sinh, khi một học sinh chuyển qua trường khác thì ta cần làm thao tác nào?
A. Khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ
D. Một công việc khác
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL là:
A. Người quản trị CSDL
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người dùng
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng?
A. Bảng (table)
B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form)
D. Báo cáo (report)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Địa chỉ
B. Điểm trung bình
D. Giới tính
C. Mã học sinh
---Còn tiếp---
5. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lí của tổ chức thì công việc này thuộc vào nhóm công việc gì?
A.Cập nhật hồ sơ
B. Tạo hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Một công việc khác nào đó
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 ý trên
Câu 4: Đối tượng nào giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Bảng (table)
B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form)
D. Báo cáo (report)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Địa chỉ
B. Mã học sinh
C. Giới tính
D. Ngày sinh
---Còn tiếp---
6. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 6
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
Câu 3: Chức năng của hệ quản trị CSDL là:
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào dùng để lưu dữ liệu, chưa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó?
A. Bảng (table)
B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form)
D. Báo cáo (report)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Địa chỉ
B. Điểm trung bình
C. Mã học sinh
D. Ngày sinh
---Còn tiếp---
7. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 7
Trường THPT Nghèn
Số câu: 15 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 15 phút
Năm học: 2019-2020
8. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 8
Trường THPT Hoa Lưu
Số câu: 4 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận
Thời gian làm bài: 15 phút
Năm học: 2019-2020
9. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 9
Trường THPT Thanh Chương 1
Số câu: 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 15 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin 12 – Số 10
Trường THPT Nam Đàn 2
Số câu: 15 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 15 phút
Năm học: 2019-2020
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm