Giải SBT Sinh 6 Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
Hướng dẫn giải bài tập SBT Sinh học 6 Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật giúp các em có thể nắm được các bậc phân loại thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các ngành; Vẽ sơ đồ bậc phân loại thực vật. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 16 trang 84 SBT Sinh học 6
2. Giải bài 17 trang 84 SBT Sinh học 6
3. Giải bài 19 trang 85 SBT Sinh học 6
4. Giải bài 20 trang 86 SBT Sinh học 6
5. Giải bài 21 trang 86 SBT Sinh học 6
6. Giải bài 22 trang 86 SBT Sinh học 6
7. Giải bài 23 trang 87 SBT Sinh học 6
1. Giải bài 16 trang 84 SBT Sinh học 6
Các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự:
A. Lớp – Bộ - Họ - Chi – Loài.
B. Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi.
C. Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi – Loài.
D. Lớp – Bộ - Ngành – Họ - Chi – Loài.
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
Các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự: Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi – Loài.
Chọn C
2. Giải bài 17 trang 84 SBT Sinh học 6
Có thân, rễ và lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở là những thực vật thuộc Ngành
A. Hạt kín.
B. Hạt trần.
C. Rêu.
D. Dương xỉ.
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
Có thân, rễ và lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở là những thực vật thuộc Ngành Hạt trần.
Chọn B
3. Giải bài 19 trang 85 SBT Sinh học 6
Hãy lựa chọn nội dung ở cột B phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Tìm những điểm khác nhau giữa Rêu và Dương xỉ.
Phương pháp giải
Rêu và dương xỉ đều thuộc nhóm thực vật không có hoa
Hướng dẫn giải
1. a, d, e, g, j, l, m, o
2. b, c, f, h, i, k, n, p
4. Giải bài 20 trang 86 SBT Sinh học 6
Hãy lựa chọn nội dung ở cột B phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Chọn từ, cụm từ cho sẵn thích hợp điên vào chỗ (.........) trong mỗi bài sau:
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
1c; 2d; 3b; 4a
5. Giải bài 21 trang 86 SBT Sinh học 6
Tuy sống trên cạn nhưng rêu chỉ phát triển được ở môi trường ............
A. khô, nóng.
B. ẩm ướt.
C. nước
D. có nhiệt độ thấp.
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
Tuy sống trên cạn nhưng rêu chỉ phát triển được ở môi trường ẩm ướt
Chọn B
6. Giải bài 22 trang 86 SBT Sinh học 6
Dương xỉ thuộc nhóm Quyết. Chúng sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản
A. sau quá trình thụ tinh.
B. trước quá trình thụ tinh.
C. sau quá trình thụ phấn.
D. trước quá trình thụ phấn.
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
Dương xỉ thuộc nhóm Quyết. Chúng sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh
Chọn A
7. Giải bài 23 trang 87 SBT Sinh học 6
Cây thông thuộc Hạt trần. Chúng sinh sản bằng ............ Chúng chưa có hoa và quả.
A. bào tử.
B. nguyên tản.
C. hạt nằm trong quả.
D. hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
Cây thông thuộc Hạt trần. Chúng sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. Chúng chưa có hoa và quả.
Chọn D
8. Giải bài 24 trang 87 SBT Sinh học 6
Hạt kín là nhóm thực vật có hoa. Có các đặc điểm :
Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dãn phát triển.
Có hoa, quả. Hạt .............. là một ưu thế của các cây Hạt kín.
Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
A. nằm trong quả.
B. nằm lộ trên các lá noãn hở.
C. nằm trên các lá noãn.
D. nằm trong bầu nhuỵ.
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dãn phát triển.
- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả là một ưu thế của các cây Hạt kín.
- Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
Chọn A
9. Giải bài 25 trang 87 SBT Sinh học 6
Các cây Hạt kín được chia thành hai lớp: lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.
Hai lớp này phân biệt với nhau chủ yếu ở ..............; ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt khác như kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân.
A. cấu tạo của hoa.
B. cấu tạo của lá.
C. số lá mầm của phôi.
D. bộ phận chứa chất dinh dưỡng dự trữ ở phôi
Phương pháp giải
- Xem lý thuyết Các bậc phân loại
- Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những đặc điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc phân loại cơ sở.
Hướng dẫn giải
- Các cây Hạt kín được chia thành hai lớp: lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.
- Hai lớp này phân biệt với nhau chủ yếu ở số lá mầm của phôi; ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt khác như kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân.
Chọn C
Tham khảo thêm
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 37: Tảo
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 38: Rêu - Cây rêu
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 40: Hạt trần - Cây thông
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
- doc Giải SBT Sinh 6 Bài 45: Nguồn gốc cây trồng