Lớp 7: Language Focus 1
Bài học Unit 3 lớp 7 phần Language Focus 1 hướng dẫn các em ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp đã học trong những bài học đầu tiên của chương trình Tiếng Anh lớp 7 (từ Unit 1 đến Unit 3)
Mục lục nội dung
1. Task 1 Language focus 1 lớp 7
Simple present tense (Thì hiện tại đơn)
Complete the passages using the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn văn bởi sử dụng các động từ trong ngoặc kép)
a. Ba ____ (be) my friend. He ____ (live) in Ha Noi with his mother, father, and elder sister. His parents _____ (be) teachers. Ba _____ (go) to Quang Trung school.
b. Lan and Nga _____ (be) in class 7A. They ______ (eat) lunch together. After school, Lan ______(ride) her bike home and Nga ______ (catch) the bus.
Guide to answer
a. Ba is my friend. He lives in Ha Noi with his mother, father, and elder sister. His parents are teachers. Ba goes to Quang Trung school.
b. Lan and Nga are in class 7A. They eat lunch together. After school, Lan rides her bike home and Nga catches the bus.
Tạm dịch
a. Ba là bạn của tôi. Anh ấy sống ở Hà Nội với mẹ, cha và chị gái. Cha mẹ anh ấy là giáo viên. Ba học trường Quang Trung.
b. Lan và Nga đang học lớp 7A. Họ ăn trưa với nhau. Sau giờ học, Lan đi xe đạp về nhà và Nga đi xe buýt.
2. Task 2 Language focus 1 lớp 7
Future simple tense. (Thì tương lai đơn)
Write the things Nam will do/ will not do tomorrow (Viết các việc Nam sẽ làm/sẽ không làm vào ngày mai)
hình
Guide to answer
He will go to the post office, but he won't call Ba.
He will do his homework, but he won't tidy the yard.
He will see a movie, but he won’t watch TV.
He will write to his grandmother, but he won't meet Minh.
Tạm dịch:
Anh ta sẽ đến bưu điện, nhưng anh ta sẽ không gọi cho Ba.
Anh ấy sẽ làm bài tập về nhà, nhưng anh ấy sẽ không quét dọn sân.
Anh ấy sẽ xem một bộ phim, nhưng anh ấy sẽ không xem TV.
Anh ta sẽ viết thư cho bà ngoại, nhưng anh ta sẽ không gặp Minh.
3. Task 3 Language focus 1 lớp 7
Ordinal numbers (Số thứ tự)
Write the correct ordinal numbers (Viết các số thứ tự đúng)
Soccer Team |
Points |
Position |
Thang Loi |
26 |
(4) |
Thanh Cong |
25 |
(5) |
Tien Phong |
23 |
(6) |
Doan Ket |
29 |
(3) |
Hong Ha |
34 |
(2) |
Phuong Dong |
19 |
(7) |
Thang Long |
36 |
first (1) |
Guide to answer
Soccer team |
Points |
Position |
Thang Loi |
26 |
fourth (4) |
Thanh Cong |
25 |
fifth (5) |
Tien Phong |
23 |
sixth (6) |
Doan Ket |
29 |
third (3) |
Hong Ha |
34 |
second (2) |
Phuong Dong |
19 |
seventh (7) |
Thang Long |
36 |
first (1) |
Tạm dịch
Đội bóng |
Điểm |
Xếp hạng |
Thắng Lợi |
26 |
4 |
Thành Công |
25 |
5 |
Tiền Phong |
23 |
6 |
Đoàn Kết |
29 |
3 |
Hồng Hà |
34 |
2 |
Phương Đông |
19 |
7 |
Thắng Long |
36 |
1 |
4. Task 4 Language focus 1 lớp 7
Prepositions (Giới từ)
Write the sentences (Viết câu)
- Where’s my cat?
Guide to answer
a. It's under the table.
b. It’s in front of the chair.
c. It's behind the television.
d. It’s next to the bookshelf.
e. It’s on the couch.
Tạm dịch
Con mèo của tôi ở đâu?
a. Nó ở dưới cái bàn.
b. Nó ở phía trước ghế.
c. Nó đằng sau truyền hình.
d. Nó nằm cạnh kệ sách.
e. Nó nằm trên ghế bành.
5. Task 5 Language focus 1 lớp 7
Adjectives (Tính từ)
Write dialogues. Use the pictures and the words in the box (Viết bài đối thoại. Dùng tranh và từ trong khung)
cheap expensive good strong |
Guide to answer
a - A is a cheap toy. And B is cheaper. But C is the cheapest.
b - A is expensive. And B is more expensive. But C is the most expensive.
c - A is eood. And B is better. But C is the best.
d - A is strong. And B is stronger. But C is the strongest.
Tạm dịch
a - A là một món đồ chơi rẻ tiền. Và B rẻ hơn. Nhưng C là rẻ nhất.
b - A thì đắt đỏ. Và B đắt hơn. Nhưng C là đắt nhất.
c - A thì giỏi. Và B là giỏi hơn. Nhưng C là giỏi nhất.
d - A thì khỏe. Và B khỏe hơn. Nhưng C là khỏe nhất.
6. Task 6 Language focus 1 lớp 7
Occupation (Nghề nghiệp)
Write these people’s job titles (Viết tên nghề của những người này)
a) He fights fires. He is very brave.
What is his job?
He is a fireman.
b) She works in a hospital.
She makes sick people well.
What is her job?
c) She works in a school.
She teaches students.
What is her job?
d) He lives in the countryside.
He grows vegetables.
What is his job?
Guide to answer
a. He is a fireman. c. She is a teacher.
b. She is a doctor. d. He is a farmer.
Tạm dịch
a) Anh ta đấu tranh. Anh ấy rất dũng cảm.
Anh ấy làm nghề gì? - Anh ta là một lính cứu hỏa.
b) Cô làm việc trong bệnh viện.
Cô ấy làm cho người bệnh tốt.
Công việc của cô ấy là gì? - Cô ấy là một bác sĩ.
c) Cô làm việc trong một trường học.
Cô dạy học sinh.
Công việc của cô ấy là gì? - Cô ấy là giáo viên.
d) Anh sống ở nông thôn.
Anh ấy trồng rau.
Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là nông dân.
7. Task 7 Language focus 1 lớp 7
Is there a ...? Are there any ...?
Look at the picture. Complete the sentences (Nhìn hình. Điền câu)
Minh: Is there a lamp?
Hoa: Yes, there is.
Hoa: Are there any pictures?
Minh: No, there aren't.
a) ... there ... books?
..., there ....
b) ... there ... armchairs?
..., there ....
c) ... there ... telephone?
..., there ....
d) ... there ... flowers?
..., there ....
Guide to answer
a. A: Are there any books?
B: Yes, there are.
b. A: Are there any armchairs?
B: No, there aren’t.
c. A: Is there any telephone?
B: No, there isn’t.
d. A: Are there any flowers?
B: Yes, there are.
Tạm dịch
Minh: Có đèn ngủ nào không?
Hoa: Có.
Hoa: Có bức tranh nào không?
Minh: Không, không có.
a. A: Có cuốn sách nào không?
B: Có.
b. A: Có ghế bành nào không?
B: Không, không có.
c. A: Có điện thoại nào không?
B: Không, không có.
d. A: Có hoa nào không?
B: Có.
8. Task 8 Language focus 1 lớp 7
Question-word (Từ để hỏi)
Write the questions and the answers (Viết câu hỏi và câu trả lời)
Name: Pham Trung Hung Age: 25 Address: 34 Nguyen Bieu Street, Hai Phong Job: Office Manager |
Guide to answer
a. What’s his name?
- His name’s Pham Trung Hung
b. How old is he?
- He's 25 years old.
c. What’s his address?
- It's 34 Nguyen Bieu street.
d. What does he do?
- He's an office manager.
Tạm dịch
Tên: Phạm Trung Hưng
Tuổi: 25
Địa chỉ: 34 đường Nguyễn Biểu, Hải Phòng
Công việc: Quản lý văn phòng
a. Tên của anh ấy là gì?
- Tên anh ấy là Phạm Trung Hưng.
b. Anh ấy bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy 25 tuổi.
c. Địa chỉ của anh ta la gì?
- Địa chỉ là đường 34 đường Nguyễn Biểu.
d. Anh ấy làm nghề gì?
- Anh ấy là quản lý văn phòng.
9. Practice Task 1
Fill in thew blank and then answer the questions (Điền vào chỗ trống hoàn thành đoạn văn và trả lời câu hỏi)
also empty near from
cheapest expensive most teaches
John Robinson is an English teacher (1).... the USA. He (2).... English in a high school in Ha Noi. Now he is looking for an apartment (3).... the school. There are three (4).... apartment. The first on
is a big apartment. It's comfortable but it's very ....(5). The second one is (6).... a lovely apartment, but it's quite expensive, too. The last one is smaller than the other two, but it's the (7).... of the three. It has a bright living room, two bedrooms and a large, modern kitchen. Mr Robinson thinks the third apartment is the (8).... Suitable for his family.
1. What does Mr.Robinson do?
2. Where is he from?
3. What is he looking for?
4. Which is the cheapest apartment?
5. Which is the most expensive?
6. Describe the most suitable apartment for Mr Robinson's family?
10. Practice Task 2
Make questions (Đặt câu hỏi)
1. ................................... ?
- There are a sink, a tub and a shower in the bathroom.
2. ................................... ?
- No, there aren't any books on the table.
3. ................................... ?
- The oldest in my family is my grandfather.
4. ................................... ?
- He is a farmer.
5. ................................... ?
- They work in a factory.
6. ................................... ?
- Yes, there is a refrigerator in the kitchen.
7. ................................... ?
- Ha Noi is bigger than Hue.
8. ................................... ?
- The newest apartment is at number 27.
11. Conclusion
Qua bài học này các em cần khái quát các điểm ngữ pháp cơ bản như sau:
- Simple present tense (Thì hiện tại đơn)
- Future simple tense (Thì tương lai đơn)
- Ordinal numbers (Số thứ tự)
- Prepositions (Giới từ)
- Adjectives (Tính từ)
- Is there a ...? Are there any ...?
Tham khảo thêm