Toán 12 Chương 2 Bài 3: Lôgarit

Mời các em học sinh lớp 12 tham khảo nội dung bài Lôgarit gồm các kiến thức về khái niệm, qui tắc tinh logarit, công thức đổi cơ số, logarit thập phân và logarit tự nhiên,...đã được eLib biên soạn đầy đủ và chi tiết.

Toán 12 Chương 2 Bài 3: Lôgarit

Toán 12 Chương 2 Bài 3: Lôgarit

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Khái niệm lôgarit

Cho hai số thực dương aa và bb với a1a1. Số αα thỏa mãn aα=baα=b được gọi là lôgarit có số aa của bb, kí hiệu logab=αlogab=α.

Vậy: α=logab{0<a1,b>0aα=b

Ví dụ

log22=12 vì 212=2

log218=3 vì 23=18

log23=1 vì 31=3

loga1=0 vì a0=1

log23=x vì 2x=3

1.2. Các tính chất của lôgarit

a) Qui tắc tính lôgarit

Cho số thực a thỏa 0<a1, ta có các tính chất sau:

- Với b>0alogab=b

- Lôgarit của một tích:

  • Với x1,x2>0loga(x1.x2)=logax1+logax2
  • Mở rộng với x1,x2,...,xn>0loga(x1.x2....xn)=logax1+logax2+...+logaxn

- Lôgarit của một thương

  • Với x1,x2>0: logax1x2=logax1logax2
  • Với x>0:loga1x=logax

- Lôgarit của một lũy thừa:

  • Với b>0: logabx=xlogab
  • xlogaax=x

b) Công thức đổi cơ số:

Cho số thực a thỏa 0<a1, ta có các tính chất sau:

- Với 00: logab=logc blogc a

Lấy 0<b1, chọn c=b ta có: logab=1logba

- Với α0,b>0logaαbβ=βαlogab

- Với α0,b>0: logaαb=1αlogab

c) So sánh hai lôgarit cùng cơ số

  • Nếu a>1 thì logax>logayx>y>0
  • Nếu 0logay0
  • Nếu 00

1.3. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên

a) Lôgarit thập phân

Lôgarit cơ số 10 của số x>0 được gọi là lôgarit thập phân của x, kí hiệu là logx hoặc lgx.

b) Lôgarit tự nhiên

Lôgarit cơ số e của số a>0 được gọi là lôgarit tự nhiên (hay lôgarit Nê-pe) của số a, kí hiệu lna.

2. Bài tập minh hoạ

2.1. Bài tập 1

Tìm x để:

a)2x=8

b)2x=14

c)3x=81

d)5x=1125

Hướng dẫn giải

a) 2x=82x=23x=3

b) 2x=142x=22x=2

c) 3x=813x=34x=4

d) 5x=11255x=53x=3

2.2. Bài tập 2

a) Tính A=log3135 biết log25=a;log23=b

b) Tính B=log4932 biết log214=a

Hướng dẫn giải

a) A=log3135=log35.33=log35+3=log25log23+3=ab+3=a+3bb

b) Ta có: log214=a1+log27=alog27=a1

Vậy: log4932=log225log272=52log27=52(a1)

2.3. Bài tập 3

Tính các giá trị biểu thức sau (Giả sử các biểu thức đều xác định):

a) A=logaa3a5a

b) B=log1aa5a33a2a4a

Hướng dẫn giải

a) A=logaa3a5a=loga(a3+12+15)=3+12+15=3710

b) B=log1aa5a33a2a4a=loga(a1+35+23a12+14)=(341534)=9160

2.4. Bài tập 4

Không dùng máy tính, hãy so sánh:

a) log0,42log0,20,34

b) log5334log3425

c) 2log533log512

Hướng dẫn giải

a) Ta có: {2>1log0,42<log0,41=00,3<1log0,20,3>log0,21=0log0,20,3>log0,42

b) Ta có: {53>1;0<34<1log5334<log531=00<34<1;0<25<1log3425>log341=0log3425>log5334

c) Ta có: {log53>log512log53>2log51=20=1log512<log513log512<3log51=30=1log53>log512

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Tính

a)12log736log7143log7321

b)log22412log272log31813log372

c)log24+log210log220+3log22

Câu 2: Tính:

a) 4log23

b) 27log92

c) 9log32

d) 4log827

Câu 3: Rút gọn biểu thức:

a) log36.log89.log62;

b) logab2+loga2b4.

Câu 4: Tìm x, biết:

a)log5x=2log5a3log5b

b)log12x=23log12a15log12b

Câu 5: So sánh các cặp số sau:

a) log35log74;   

b) log0,32log53;

c) log210log530.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức P=logaa3a3aa với 0<a1.

A. P=310

B. P=4

C. P=12

D. P=14

Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. 4log23<4log32

B. log24=log42

C. log335>log323

D. log345>log346

Câu 3 Rút gọn biểu thức 

A=logaa2.3a2.a.5a43a với a>0;a1.

A. A=625

B. A=165

C. A=225

D. A=675

Câu 4: Đặt  a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645  theo a và b.

A. log645=2a22abab

B. log645=2a22abab+b

C. log645=a+2abab+b

D. log645=a+2ab2ab+b

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Lôgarit Toán 12 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

Qua bài học này, giúp các em biết được một số nội dung như sau:

  • Biết khái niệm các tính chất của lôgarit
  • Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
  • Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM