10 đề thi HK1 môn Lịch Sử lớp 12 năm 2020 có đáp án
Xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi HK1 môn Lịch Sử 12 năm 2020 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 1
TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ 12
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
Câu 2. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1947
B. Tháng 2/1945
C. Tháng 7/1949
D. Tháng 3/1947.
Câu 3. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?
A. Oasinhtơn (Mĩ)
B. Luân Đôn (Anh)
C. Pari (Pháp).
D. Niu Oóc (Mĩ)
Câu 5. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
Câu 6. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng dận tộc dân chủ.
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng chất xám
Câu 7. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mỹ.
D. Nhật
Câu 10. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. ASEAN
B. Liên hợp quốc
C. Liên minh Châu Âu
D. Toàn cầu hóa.
Câu 11. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời sống của con người:
A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:
A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 14. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện:
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?
A. Năm 1997.
B. Năm 1980
C. Năm 1989
D. Năm 1990
Câu 16. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là:
A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.
Câu 17. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
B. Hướng về các nước châu Á.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 18. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D. Năm 1960 "Năm châu Phi".
Câu 20. Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời gian:
A. Những năm 45 - 52 của thế kỉ XX.
B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ XX.
C. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX.
D. Những năm 60 - 73 của thế kỉ XX.
Câu 21. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy"?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C. Ở đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 22. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai:
A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Tác dụng của những cải cách dân chủ
C. Truyền thống " Tự lực tự cường"
D. Biết xâm nhập thị trường thế giới
Câu 24. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1951.
B. Tháng 10 – 1948
C. Tháng 10 – 1950
D. Tháng 10 - 1949
Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Khống chế các nước khác.
B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Mở rộng lãnh thổ.
Câu 26. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế gới thứ 2 là gì?
A. Sự ra đời khối ASEAN.
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
Câu 27. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là?
A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
C. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 29. “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng châu Âu
Câu 30. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angiêri.
B. Ai Cập
C. Angôla
D. Tuynidi
Câu 31. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời gian nào của thế kỉ XX?
A. Thập niên 70 - 80.
B. Thập niên 60 - 70.
C. Thập niên 50 - 60.
D. Thập niên 40 - 50.
Câu 32. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 8-8-1967
B. Ngày 8-8-1977
C. Ngày 8-8-1987
D. Ngày 8-8-1997.
Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 34. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuật:
A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai.
B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.
D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nướ
Câu 35. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
Câu 36. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược kinh tế:
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
D. Đổi mới nền kinh tế.
Câu 37. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên lĩnh vực nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế - Chính trị
C. Kinh tế
D. Kinh tế - Xã hội.
Câu 39. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.
C. Hòa bình, trung lập
D. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
Câu 40. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 1976.
B. Năm 1995.
C. Năm 2006.
D. Năm 1978.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SỬ 12 – SỐ 1
1. B 2. D 3. D 4. D 5. A 6. D 7. D 8. C 9. C 10. C
11. D 12. A 13. B 14. B 15. D 16. B 17. C 18. B 19. C 20. D
21. D 22. B 23. A 24. D 25. B 26. B 27. A 28. A 29. D 30. A
31. C 32. A 33. C 34. C 35. C 36. A 37. A 38. B 39. A 40. B
2. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 2
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ 12
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
Câu 2: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Phương thức bóc lột thực dân
B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức bóc lột phong kiến
D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào?
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn
B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối
D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Ba Đình.
B. khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
D. khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 5: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua
B. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc
C. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc
D. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam
Câu 6: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
Câu 7: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 9: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Nhật Bản và Trung Quốc
B. Ấn Độ và Trung Quốc
C. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
D. Anh và Pháp
Câu 10: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?
A. Tiểu tư sản.
B. Nông dân
C. Công nhân.
D. Tư sản.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 12: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng văn hóa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 13: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu?
A. Hội Duy Tân.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Phong trào Đông Du.
D. Phong trào Duy Tân.
Câu 14: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất
A. xã hội phong kiến
B. xã hội thuộc địa.
C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến
D. xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 15: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?
A. Liên bang
B. Quân chủ chuyên chế.
C. Cộng hòa.
D. Quân chủ lập hiến.
Câu 16: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng
A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
Câu 17: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.
C. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.
D. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.
Câu 18: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều Nguyễn là gì?
A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực
B. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực
C. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
Câu 19: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?
A. Công nhân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Nông dân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 20: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là
A. phong trào dân tộc.
B. phong trào dân sinh.
C. phong trào độc lập.
D. phong trào dân chủ.
---Để xem tiếp nội dung từ câu 21-40 của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 3
TRƯỜNG THPT TRUNG VĂN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ 12
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?
A. Quân chủ lập hiến.
B. Quân chủ chuyên chế.
C. Cộng hòa.
D. Liên bang
Câu 2: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ
A. Giai cấp nông dân
B. Tầng lớp địa chủ nhỏ.
C. Tầng lớp tư sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 3: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?
A. Samurai.
B. Đaimyô.
C. Nông dân .
D. Thợ thủ công.
Câu 4: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu?
A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy Tân.
Câu 5: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là
A. Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Phan Thanh Giản.
D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 6: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
C. khởi nghĩa Hương Khê.
D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 7: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?
A. Nông dân
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
Câu 8: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là
A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến .
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới .
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. cách mạng vô sản.
Câu 9: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là
A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.
B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động
D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.
Câu 10: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 11: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là
A. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp
B. để chia cắt đất nước ta
C. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.
D. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 12: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 13: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua
B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc
C. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam
D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc
Câu 14: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
B. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn
C. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
D. tất cả các yêu cầu trên
Câu 15: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất
A. xã hội phong kiến
B. xã hội thuộc địa.
C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến
D. xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 16: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
Câu 17: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là
A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Hưởng ứng chiếu Cần vương
Câu 18: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào?
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn
B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối
D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng
Câu 19: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng
A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
Câu 20: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều Nguyễn là gì?
A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực
B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực
D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
---Để xem tiếp nội dung từ câu 21-40 của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
4. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 4
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ 12
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 3: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?
A. Tư sản dân tộc.
B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Công nhân.
D. Nông dân.
Câu 4: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?
A. Quân chủ lập hiến.
B. Quân chủ chuyên chế.
C. Liên bang
D. Cộng hòa.
Câu 5: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu?
A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy Tân.
-----Còn tiếp-----
5. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 5
TRƯỜNG THPT TÂY ĐÔ
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ 12
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Nhật Bản và Trung Quốc
B. Anh và Pháp
C. Ấn Độ và Trung Quốc
D. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
Câu 2: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
B. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
D. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 3: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương
B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
Câu 4: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
B. Phương thức bóc lột thực dân
C. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
D. Phương thức bóc lột phong kiến
Câu 5: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?
A. Tư sản dân tộc.
B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Công nhân.
D. Nông dân.
-----Còn tiếp-----
6. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 6
TRƯỜNG THPT TRÍ ĐỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ 12
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.
B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.
C. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.
D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
Câu 2: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là
A. phong trào dân sinh.
B. phong trào dân chủ.
C. phong trào dân tộc.
D. phong trào độc lập.
Câu 3: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu?
A. Phong trào Duy Tân.
B. Hội Duy Tân.
C. Phong trào Đông Du.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 4: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng văn hóa.
Câu 5: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.
D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
-----Còn tiếp-----
7. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 7
Trường THPT Từ Liêm
Số câu: 40 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020-2021
8. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 8
Trường THPT Hà Thành
Số câu: 40 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020-2021
9. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 9
Trường THPT Đại Mỗ
Số câu: 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020-2021
10. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử 12 số 10
Trường THPT Hoàng Cầu
Số câu: 40 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020-2021
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm
- docx 10 đề thi HK1 môn Lịch Sử lớp 12 năm 2019 có đáp án