Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019 có đáp án
Xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm học 2019-2020 có đáp án. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của các bài trong chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 1
TRƯỜNG THCS CÁT TRINH
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
I/ Listening (1,5pts): The recording will be played TWICE
1. Decide these sentences are True (T) or False (F)
A. The supermarket is on your right.
B. The lower secondary school is in Le Loi Street.
2. Fill in the blank with ONE word only
Nam: Where can I have some coffee?
Mai: Quynh Café in Tran Quang Dieu (1)____is a good one.
Nam: How can I get there?
Mai: First (2) _____ left, then turn right. Go (3) ________. It's on your left.
Nam: How about an art (4) _______?
Mai: First take the third left, then go to the end of the Le Loi Street, and it's on your right.
II/ Odd one out (1 pt):
1. A. left B. right C. rights D. straight
2. A. temple B. palace C. cathedral D. beauty
3. A. large B. fast C. noise D. modern
4. A. better B. worker C. smaller D. hotter
III/ Fill the spaces with the correct comparative adjectives (2 pts).
1. The red jacket is _______(cheap) than the blue jacket.
2. The shoes are ______(nice) than the boots.
3. The pink socks are _____ (expensive) than the white socks.
4. The brown sweater is _______(good) than the blue sweater.
IV/ Write the correct forms of the verbs in brackets (2pts)
1. He ______(have) big eyes and a straight nose.
2. Could you please _______(pass) me the pencil?
3. We often _____(have) English on Monday.
4. Our grandparents _____(visit) my family next month.
5. Tam ______(A. be) beautiful.
She ______(B. have) long hair.
She ____ (C. be) kind and gentle.
Cam ______(D. not be) kind.
V/ Read the passage and answer the questions (2pts)
I live in the house near the sea. It is an old house, about 20 years old, and it is not very large. There are two bedrooms upstairs but not bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. I live alone with my dog, Boxer but we have many visitors. Many of my friends work in the city, so they often stay with me because they want to relax.
1. Where is the house?
___________________________________________________________________
2. How old is the house?
___________________________________________________________________
3. What is in the front of the house?
___________________________________________________________________
4. How many bedrooms are there in the house?
___________________________________________________________________
VI/ Make sentences using the words and phrases given (1,5pt)
1. Going by car/ convenient/ than/ going by bicycle/ this area/.
___________________________________________________________________
2. Things in this shop/ cheap/ than/ things in the supermarket/.
___________________________________________________________________
3. Mai/ tall/ than/ her friends/.
___________________________________________________________________
Key
I.
1 – a – F b – T
2 – (1) street (2) turn (3) straight (4) gallery
II.
1B 2D 3C 4B
III.
1 - cheaper
2 - nicer
3 - more expensive
4 – better
IV.
1 - has
2 - pass
3 - have
4 - are going to visit
5 - a - is; b - has; c - is; d - is not
V.
1. It is near the sea.
2. It is 20 years old.
3. A garden is in front of the house.
4. There are two bedrooms.
VI.
1. Going by car is more convenient than going by bicycle in this area.
2. Things in this shop is cheaper than things in the supermarket.
3. Mai is taller than her friends.
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 2
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
Question I. Find the word which has a different sound in the part underlined. (1pt)
1. A. waterproof B. good C. school D. door
2. A. teacher B. children C. lunch D. school
3. A. watches B. finishes C. lives D. misses
4. A. open B. doing C. going D. cold
Question II. Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete the sentences. (1,25 pts)
1. "Look! The boys are ________ football in the playground."
A. dancing B. playing C. skipping D. doing
2. Phong: "What are you doing this afternoon?"
Phuc: "I don't know, but I'd like to _________ swimming."
A. have B. do C. play D. go
3. Trung wants to become a teacher. He thinks it is the _________ job in the world.
A. good B. more good C. better D. best
4. There _________ two bedrooms in my house.
A. is B. isn't C. are D. am
5. Sapa is __________ than Da Lat.
A. cool B. cooler C. coolest D. the coolest
...
---Để xem tiếp nội dung các câu còn lại của Đề kiểm tra số 2, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 3
TRƯỜNG THCS PHAN HUY ÍCH
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
A. LISTENING (2MS)
Listen and write down the words you hear:
1. play ________________
2. do__________________
3. have_________________
4. study_________________
B. LEXICO-GRAMMAR (2MS)
I. Choose the best answer: (1ms)
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ears B. eyes C. arms D. lips
2. My friends always do their homework. They're...............
A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative
3. "What would you like to drink now?"-" ..............."
A. No, thank you B. Yes, please
C. I like to do nothing D. Orange juice, please
4. They are ............... because they do morning exercises every day.
A. fine B. well C. healthy D. healthful
5. Hung often...............his bike to visit his hometown.
A. drives B. flies C. rides D. goes
6. "What are you doing this afternoon?" – "I don't know, but I'd like to.....swimming."
A. have B. do C. play D. go
7. Where is the cat? It's ........the table and the bookshelf.
A. on B. behind C. between D. under
8. It's cold. The students...............warm clothes.
A. wear B. wears C. wearing D. are wearing
...
---Để xem tiếp nội dung các câu còn lại của Đề kiểm tra số 3, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính---
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 4
TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
A. LISTENING (2,5 pts)
I. Listen and choose the correct answer (1,25 pts)
1. Tung’s school is in………….. it is small.
A. the countryside B. the city
2. His classroom is on …………… .
A. the first floor B. the second floor
3. There are ……….… and 25 teachers in Tung’s school.
A. 300 students B. 400 students
4. Phuong’s school has 4 floors and……... with 800 students.
A. 20 classrooms B. 30 classrooms
5. There are ………………… in her school.
A. 15 teachers B. 50 teachers
-----Còn tiếp-----
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 5
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
I. Choose the correct answer:
1. NUMBER “50”:
A. fifty B. fivety C. fifteen
2. Mai: Goodbye, see you again . - Hung: ..............................
A. Goodbye, thanks B. Goodbye, see you later C. Hello
3. “couches”:
A. /s/ B. /z/ C. /iz/
4. You and I ………students.
A. am B. is C. are
5. This is Miss Hoa. …..is a teacher.
A. He B. She C. His
6. There are two………..in the living room.
A. stereo B. stereoes C. storeos
7. How many people………there in your family?
A. is B. are C. be
8. ……..they doctors? No, they aren’t.
A. Am B. Is C. Are
-----Còn tiếp-----
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 6
TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
I . Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.
big, bookshelf, chairs, clothes, dictionary, near, newspapers, opposite, right, wall
This is Nam's room. His room is not very (1) ................... There are two (2) .........................., a table, a bed, a wardrobe and a (3)..................... in his room. The table is (4) .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English-Vietnamese (5) ....................... on the table. The bed is on the (6).............................. of the room.There are also some books and (7) .................... on the bed. The wardrobe is (8) ..........................the bed. Nam has many (9) ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (10) ............................ There are many books on it
II. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line.
1. A. benches B. boxes C. fridges D. arms
2. A. tables B. streets C. lamps D. lakes
3. A. notebooks B. erasers C. pencils D. eyes
4. A. eating B. breakfast C. reading D. teaching
5. A. open B. cold C. doing D. going
-----Còn tiếp-----
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 7
Số câu: 24 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 8
Số câu: 33 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
9. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 9
Số câu: 38 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh số 10
Số câu: 28 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề kiểm tra 1-10---
Tham khảo thêm