Unit 5 lớp 8: Study habits-Listen and Read

Bài học Unit 5 lớp 8 "Study habits" phần Listen and Read hướng dẫn các em nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Tim và mẹ, sau đó thực hiện một số bài tập rèn luyện kỹ năng đọc.

Unit 5 lớp 8: Study habits-Listen and Read

1. Task 1 Listen and Read Unit 4 lớp 8

Practice the dialogue with a partner (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn học)

Mom: Tim? Tim? Are you home?

Tim: Yes, Mom. I’m in the living-room. What is it, Mom?

Mom: I  went to your school today and Miss Jackson gave me your report card.

Tim: Oh. is it a good report?

Mom: Don't worry. It’s excellent. You did very well.

Tim: May I see the report?

Mom: Sure. I’m proud of you. Tim. I know you worked really hard this semester.

Tim: Thanks. Mom.

Mom: But there’s one thing you need to improve.

Tim: What’s that. Mom?

Mom: Miss Jackson said you should work harder on your Spanish pronunciation. She asked me to give you this dictionary.

Tim: Yes, I know. Some of those Spanish sounds are really hard. I’ll try my best to improve them.

Mom: I believe you can do it, Tim. 

Tạm dịch

Mẹ: Tim à? Tim à? Con có ở nhà không?

Tim: Con đây thưa mẹ. Con đang ở trong phòng khách. Chuyện gì vậy mẹ?

Mẹ: Hôm nay mẹ đến trường con và cô Jackson đã đua cho mẹ xem phiếu điểm của con.

Tim: Ô! Tốt không mẹ?

Mẹ: Đừng lo lẳne con trai ạ. Xuất sắc lắm. Con đã học rất giỏi.

Tim: Con có thể xem phiếu điểm của con không mẹ?

Mẹ: Tất nhiên rồi. Mẹ rất tự hào về con, Tim ạ. Mẹ biết học kì này con đã thật sự học tập rẩt chăm chi.

Tim: Cám ơn mẹ.

Mẹ: Nhưng có điều con cần cố gẳng hon.

Tim: Điều gì vậy mẹ?

Mẹ: Cô Jackson nói rằng con nên siêng phát âm tiếng Tây Ban Nha hơn. Cô ấy nhờ mẹ trao cho con quyển từ điển này.

Tim: Vâng, con biết thưa mẹ. Một số âm tiếng Tây Ban Nha thật sự khó. Con sẽ cố sắng hết sức để trau dồi chúng.

Mẹ: Mẹ tin là con có thể làm được Tim à. 

2. Task 2 Listen and Read Unit 4 lớp 8

True or false? Check (✓) the boxes (Đúng hay sai? Đánh dấu (✓) vào các ô)

  a. Tim was out when his mother called him. (Tim ra ngoài khi mà mẹ cậu ấy gọi cho cậu ấy)

  b. Tim’s mother met his teacher at school. (Mẹ của Tim đã gặp giáo viên của cậu ấy ở trường.)

  c. Tim's report is poor. (Bảng điểm của Tim thì kém.)

  d. Tim’s mother wants him to improve one thing. (Mẹ của Tim muốn Tim cải thiện một việc)

  e.  Tim needs to improve his Spanish grammar. (Tim cần cải thiện ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha của cậu ấy.)

  f. Tim promised to try his best in learning Spanish. (Tim hứa cố gắng tốt nhất để học tiếng Tây Ban Nha)

Guide to answer

a.

Tim was in the living-room when his mother called him.

b. T

c. F

Tim’s report card is excellent.

d. T

e. F

Tim needs to improve his Spanish pronunciation.

f. T

3. Task 3 Listen and Read Unit 4 lớp 8

Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)

Guide to answer

a) Who is Miss Jackson? (Cô Jackson là ai?)

⇒ She is Tim’s teacher. (Cô ấy là giáo viên của Tim.)

b) What did Miss Jackson give Tim’s mother? (Cô Jackson đã đưa cho mẹ của Tim cái gì?)

⇒ She gave Tim's mother his report card. (Cô ấy đưa cho mẹ Tim bảng điểm của cậu ấy.)

c) How did Tim srudy this semester? (Tim đã học như thế nào trong kì vừa qua.)

⇒ He studied very hard. (Anh ấy đã học hành rất chăm chỉ.)

d) What did Miss Jackson say Tim should do? (Cô Jackson nói Tim nên làm gì?)

⇒ She said that he should work harder on his Spanish pronunciation. (Cô ấy bảo Tim nên học chăm hơn ở môn phát âm tiếng Tây Ban Nha.)

e) What did Tim 's mother give him at the end of the conversation? (Mẹ của Tim đã đưa gì cho Tim ở cuối đoạn hội thoại?)

⇒ She gave him a dictionary. (Mẹ Tim đưa cho anh ấy một quyển từ điển.)

4. Practice

Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase (Chọn từ hay cụm từ phù hợp nhất cho những câu không hoàn thành bên dưới hoặc thay thế cho cho các từ hay cụm từ gạch chân)

1. He tried to give up smoking but couldn't break the_______ .

a. hobby    b. habit     c. pastime     d. favor

2. Our team won the game because we played very

a. good     b. well     c. Goody      d. better

3. You_____ take the baby to the doctor.

a. should     b. ought    c. Need    d. has to

4. The doctor______ he should take a few days off.

a. say    b. said     c. ask       d. tell

5. He was more than a little proud _____ himself.

a. about     b. to      c. of       d. for

6. The Chinese team ______ in the competition.

a. work very hard          b. workedvery hard

c. work very hardly        d. worked very hardly

7. James is very ill; he ______ to the hospital.

a. need to go         b. needs to go

c. need going        d. needs going

8. His ______ towards me is very strange.

a. behave     b. behavior

c. behaved    d. behaving

9. I was born in Vietnam; Vietnamese is my______ .

a. mother tongue

b. first language

c. foreign language

d. a & b

10. How do you______ your name?

a. pronunciation    b. pronounce

c. pronounced       d. pronoun

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng như sau

  • be proud of: tự hào
  • report (n): phiếu điểm
  • pronunciation (n): phát âm
  • improve (v): cải thiện
Ngày:15/08/2020 Chia sẻ bởi:Nguyễn Minh Duy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM