Unit 4 lớp 6: Big or Small-My class
Bài học Unit 4 lớp 6 "Big or Small" phần My class hướng dẫn các em đọc hiểu, giới thiệu về trường và lớp mình.
Mục lục nội dung
1. Task 1 My class Unit 4 lớp 6
Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn của em)
Thu: Hello. Which grade are you in?
Phong: I'm in grade 6.
Thu: And which class are you in?
Phong: 6A. What about you?
Thu: I'm in grade 7, class 1C. How many floors does your school have?
Phong: Two. It's a small school.
Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom?
Phong: It's on the first floor.
Tạm dịch
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Còn bạn học lớp nào?
Phong: Lớp 6A. Còn bạn?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng?
Phong: Hai. Nó là một trường nhỏ.
Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tôi ở tầng hai. Lớp của bạn tầng nào (ở đâu)?
Phong: Nó ở tầng một.
2. Task 2 My class Unit 4 lớp 6
Complete this table (Hoàn chỉnh bảng sau)
Grade | Class | Classroom's floor | |
Thu | 7 | 2nd | |
Phong | |||
You |
Guide to answer
|
Grade |
Class |
Classroom’s floor |
Thu |
7 |
7C |
2nd |
Phong |
6 |
6A |
1st |
You |
6 |
6B |
1st |
Tạm dịch
|
Khối |
Lớp |
Tầng của phòng học |
Thu |
7 |
7C |
tầng 2 |
Phong |
6 |
6A |
tầng 1 |
Bạn |
6 |
6B |
tầng 1 |
3. Task 3 My class Unit 4 lớp 6
Write (Viết)
Write three sentences about you (Viết ba câu về bạn)
Guide to answer
I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the city and has sixty - two classes.
Tạm dịch
Tôi là học sinh. Tôi học lớp 6B. Trường học của tôi ở thành phố và có 62 lớp học.
4. Task 4 My class Unit 4 lớp 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
5. Task 5 My class Unit 4 lớp 6
Complete this room dialogue (Hoàn chỉnh bài đối thoại này)
Thu: Is your school big?
Phong: No. It is ...
Thu: How many floors ... it have?
Phong: It ... two floors.
Thu: Which class ... you in?
Phong: I ... in class 6A.
Thu: Where ... your classroom?
Phong: It’s ... the first floor.
Guide to answer
Thu: Is your school big?
Phong: No. It is small.
Thu: How many floors does it have?
Phong: It has two floors.
Thu: Which class are you in?
Phong: I am in class 6A.
Thu: Where is your classroom?
Phong: It’s on the first floor.
Tạm dịch
Thu: Trường học của bạn to không?
Phong: Không. Nó nhỏ.
Thu: Nó có bao nhiêu tầng?
Phong: Nó có 2 tầng.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phong: Mình học lớp 6A.
Thu: Phòng học của bạn ở đâu?
Phong: Ở tầng 1.
6. Remember
Number: 1st to 10th
first to tenth
How many ...?
Which grade ...?
Which class ...?
Which floor ...?
7. Practice Task 1
Rearrage these words to make meaningful sentences (Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa)
1. school/ is/ big/ your?
2. is/ a/ school/ it/ big.
3. floors/ have/ your/ does/ how/ school/ many?
4. grade/ in/ you/ which/ are?
5. your/ is/ where/ classroom?
8. Practice Task 2
Put my, your, his, her in the blanks (Điền my, your, his, her vào chỗ trống)
1. I have a sister. _________ name is Susan.
2. This is Viet's school. _________ classroom is over there.
3. _________ name is Thu. I live in a house. _________ house is small.
4. Is this _________ classroom, Mai? – Yes, it is. _________ class is very nice.
5. Maria is from France. _________ flat is in Paris.
6. Look! This is _________ family, _________ father, mother and me.
9. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau
1. Từ vựng
- a floor: tầng/ sàn nhà
- grade: lớp (trình độ)
- a class: lớp học
2. Cấu trúc
a. Hỏi, đáp thông tin về trường và lớp học
Which class are you in? (Bạn học lớp nào?)
⇒ I am in ...
Which grade are you in?
⇒ I am in grade ...
Where is ... ?
How many ... ?
b. Ordinal number (Số thứ tự)
Số thứ tự là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.
Số thứ tự hình thành căn bản dựa trên số đếm với một số nguyên tắc:
-
first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.
-
Các số đếm tận cùng bằng ty đổi thành tieth
twenty ⇒ twentieth
-
five đổi thành fifth; twelve đổi thành twelfth.
-
Số thứ tự từ 21 trở đi thì chỉ có số đơn vị thay đổi.
forty-six ⇒ forty-sixth; eighty-one ⇒ eighty-first
-
Với các số còn lại, ta thêm -th vào số đếm để chuyển sang thành số thứ tự tương ứng.
ten ⇒ tenth
nine ⇒ ninth
Tham khảo thêm
- doc Unit 4 lớp 6: Big or Small-Where is your school?
- doc Unit 4 lớp 6: Big or Small-Getting ready for school