Unit 2 lớp 10: School Talks-Writing
Bài học Unit 2 lớp 10 "School Talks" phần Writing hướng dẫn các em kỹ năng điền thông tin vào mẫu có sẵn về thông tin cá nhân của mình.
Mục lục nội dung
Filling in a form (Điền vào mẫu đơn)
1. Task 1 Writing Unit 2 lớp 10
Work in pairs. Answer the following questions (Làm việc từng đôi. Trả lời các câu hỏi sau)
1. On what occasions do you have to fill in a form?
I have to fill in a form when I enroll a class or a course, book a hotel room or apply for a job.
Tạm dịch:
Khi nào bạn cần điền vào đơn?
Tôi cần điền đơn khi đăng kí một lớp hoặc một khoá học, đặt phòng khách sạn hoặc xin việc.
2. What sort of information do you often have to provide when you fill in a form?
When I fill in a form, I have to provide my personal information or my background.
Tạm dịch:
Những thông tin nào bạn thường phải cung cấp khi điền đơn?
Khi tôi điền đơn, tôi phải cung cấp thông tin cá nhân và tiểu sử.
2. Task 2 Writing Unit 2 lớp 10
Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B (Các mẫu đơn thường thường không hỏi các câu hỏi nhưng chúng yêu cầu thông tin. Ghép một hàng ở A với một câu hỏi ở B)
A
1. First name
2. Surname
3. Date of birth
4. Place of birth
5. Present address
6. Marital status
7. Occupation
B
a. What do you do?
b. Where are you living at the moment?
c. Are you married or single?
d. What’s your first name?
e. When were you born?
f. What's your surname?
g. Where were you born?
Guide to answer
1 - d ; 2 - f: 3 - e ; 4 - g ; 5 - b: 6 - c; 7 - a
Tạm dịch:
1. Tên: Tên bạn là gì?
2. Họ: Họ của bạn là gì?
3. Ngày sinh: Bạn sinh ra khi nào?
4. Nơi sinh: Bạn sinh ra ở đâu?
5. Địa chỉ hiện tại: Bạn đang sống ở đâu?
6. Tình trạng hôn nhân: Bạn đã kết hôn hay vẫn độc thân?
7. Nghề nghiệp: Bạn làm nghề gì?
3. Task 3 Writing Unit 2 lớp 10
Forms ask you to do certain things. Do the following (Các mẫu đơn yêu cầu em làm việc nào đó. Hãy làm những việc sau)
1. Write your name in block capitals.(Viết tên của em bằng chữ hoa)
2. Sign your name (Ký tên của em):
3. Delete where not applicable. (Xóa những chỗ không phù hợp)
I am a student / an employee / an employer.
4. Put a cross if you are male. (Gạch chéo nếu em là nam)
5. Put a tick if you are female. (Ghi dấu ✓ nếu em là nữ)
Guide to answer
1. Write your name in block capitals: TRAN TUAN DUONG
2. Sign your name:
3. Delete where not applicable.
I am a student / an employee / an employer.
4. Put a cross if you are male. X
Tạm dịch:
1. Viết tên của em bằng chữ hoa: TRAN TUAN DUONG
2. Ký tên của em:
3. Xóa những chỗ không phù hợp.
Tôi là một học sinh / một người lao động / một người sử dụng lao động.
4. Gạch chéo nếu em là nam. X
4. Task 4 Writing Unit 2 lớp 10
Fill in the following form (Điền mẫu đơn sau)
THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLLMENT FORM
PLEASE WRITE IN CAPITAL LETTERS
Mr. / Mrs. / Miss*
Surname _______
First name ______
Date of birth______
Nationality_______
Language(s)_______
Address in your country_______
Occupation______
Reason for learning Engliish : Business / PleaSure / Exams /Others*
(If other, please specify)______
How many hours a day do you want to stay at the school? ______
What date you want to start ?_____
*Delete where not applicable
Guide to answer
THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLLMENT FORM
PLEASE WRITE IN CAPITAL LETTERS
Mr. / Mrs. / Miss*
Surname: TRAN
First name: DUONG
Date of birth: August 15, 2002
Nationality: VietNamese
Language(s): VietNamese, English
Address in your country: 15, Tran Thai Tong, Cau Giay, Ha Noi
Occupation: Student
Reason for learning English : Business/Pleasure/Exams/Others*
(If other, please specify)______
How many hours a day do you want to stay at the school? - 4 hours
What date you want to start ? - October 10, 2017
*Delete where not applicable
Tạm dịch:
MẪU ĐƠN TUYỂN SINH BẰNG TIẾNG ANH CỦA TRƯỜNG OAK TREE
XIN VIẾT IN HOA
Ông / Bà/ Cô*
Họ: TRẦN
Tên: DƯƠNG
Ngày sinh: 15/8/2002
Quốc tịch: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt, tiếng Anh
Địa chỉ: 15 Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội
Nghề nghiệp: Học sinh
Lý do học tiếng Anh : Kinh doanh / Giải trí / Thi cử /Khác*
(Nếu khác, xin viết rõ)______
Bạn muốn ở mấy tiếng ở trường? - 4 tiếng
Ngày nào bạn bắt đầu? - 10/10/2017
*Xoá những nơi không phù hợp
5. Practice
5.1. Choose the best answers
Choose the correct sentence - a, b, c or d - made from the suggested words (Chọn câu trả lời đúng a, b, c hay d từ những từ cho sẵn)
1. Why/ you/ consider/ don't/ visit/ me
a. Why don't you consider to visit me?
b. Why you don't consider to visit me?
c. You consider why don't visit me.
d. Why don't you consider visiting me?
2. subject/ you/ what/ best/ like
a. What best subject you like?
b. What subject you like best?
c. What subject do you like best?
d. What subject do you best like?
3. really/ like/ up / I/ morning/ don't/ get / in early
a. I really don't like get up early in the morning.
b. Really I don't like to getting up early in the morning
c. I don't really like getting up early in the morning
d. I don't like really to get up early in the morning
4. learn/ Son/ for/ four years/ English/ so/ he/ the language/ speak/ well
a. Son was learning the language for four years, so he can speak English quite well.
b. Son has spoken English for four years, so he learned the language quite well.
c. So Son has been learning English for four, he can speak the language well.
d. Son has been learning English for four years, so he can speak the language quite well.
5. children/ work/ profession/ love/ interested/ because/ I/ teaching.
a. I love teaching profession because the children are in working with.
b. I am interested in teaching profession children. because I love working with children
c. I am interested in teaching profession because I love the children working.
d. I love working with the children because I am interested in teaching
5.2. Multiple-choice
Để nâng cao kĩ năng viết, mời các em đến với đề kiểm tra trắc nghiệm Unit 2 Writing Tiếng Anh 10 và cùng luyện tập.
6. Conclusion
Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau
- block capital (n): chữ in hoa
- employee (n): người lao động
- employer (n): người sử dụng lao động (chủ)
- enrolment form (n): mẫu ghi danh
- female (adj): (thuộc) phái nữ # male (adj): (thuộc) phái nam
- fill in (v): điền vào
- form (n): mẫu
- marital status: tình trạng hôn nhân
- occupation (n): nghề nghiệp; công việc
- provide (v): cung cấp
- somewhere (adv): nơi nào đó
Tham khảo thêm
- doc Unit 2 lớp 10: School Talks-Reading
- doc Unit 2 lớp 10: School Talks-Speaking
- doc Unit 2 lớp 10: School Talks-Listening
- doc Unit 2 lớp 10: School Talks-Language Focus