Unit 2 lớp 11: Personal Experiences-Speaking

Bài học Unit 2 lớp 11 Personal Experiences phần Speaking hướng dẫn các em thực hành nói về những trải nghiệm trong cuộc sống của mỗi cá nhân, thông qua đó các em có thể rút ra được tầm ảnh hưởng hoặc những kinh nghiệm bổ ích trong đời sống.

Unit 2 lớp 11: Personal Experiences-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 2 lớp 11

Work in pairs. Match the things you might have done or experienced in box A with how the experience might have affected you in box B. (Làm việc theo cặp. Ghép những điều em có thể đã làm hoặc trải qua ở khung A và điều trải qua đó ảnh hưởng đến em như thế nào ở khung B.)

A

1. speaking English to a native English speaker

2. being seriously ill

3. travelling to other parts of the country

4. failing an exam

5. talking to a famous pop star

B

a. makes you love your country more

b. teaches you a lesson and makes you study harder

c. makes you appreciate your health more

d. makes you more interested in learning English

e. changes your attitude to pop stars

Guide to answer

1 - d                2 - c             3 - a               4 - b              5 - e

Tạm dịch

1. Nói tiếng Anh với người bản xứ làm bạn thích học tiếng Anh hơn. 

2. Bị ốm nặng làm bạn đề cao sức khỏe của mình hơn. 

3. Đi đến những vùng đất khác nhau trên đất nước làm bạn yêu đất nước hơn. 

4. Thi trượt dạy cho bạn bài học và làm bạn học chăm chỉ hơn. 

5. Trò chuyện với một ngôi sao nhạc pop thay đổi thái độ của bạn với những ngôi sao nhạc pop. 

2. Task 2 Speaking Unit 2 lớp 11

Work in pairs. A student talks to her friend about one of her past experiences. And how it affected her. The lines in their conversation are jumbled. Put them in the correct order, then practice the dialogue. (Làm việc theo cặp. Một học sinh đang nói chuyện với bạn của cô ấy về một trong những điều trải qua của mình trong quá khứ và nó ảnh hưởng đến cô như thế nào. Những câu trong cuộc đối thoại của họ đã bị đảo lộn. Đặt chúng lại đúng thứ tự, sau đó thực hành bài đối thoại.)

Unit 2: Personal Experiences - Speaking

a) I was walking along Trang Tien Street when an English girl came up to me and asked me the way to Hoan Kiem Lake. I told her, then we started talking about the lake.

b) Have you ever spoken English to a native speaker?

c) How did the experience affect you?

d) Yes. 1 talked to an English girl last summer.

e) What did you talk about? 

f) Well, it made me more interested in learning English.

g) Everything about the lake: its name, the great turtles in it, etc.

h) How did you meet her?

Guide to answer

1 - b: Have you ever spoken English to a native speaker?

2 - d: Yes, I talked to an English girl last summer.

3 - h: How did you meet her?

4 - a: I was walking along Trang Tien Street when an English girl came up to me and asked me the way to Hoan Kiem Lake. I told her, then we started talking about the lake.

5 - e: What did you talk about?

6 - g: Even thing about the lake: its name, the great turtles in it, etc.

7 - c: How did the experience affect you?

8 - f: We'll, it made me more interested in learning English.

Tạm dịch

1 - b: Bạn đã bao giờ nói tiếng Anh với người bản xứ chưa?

2 - d: Có, mình đã trò chuyện với một cô gái người Anh mùa hè năm ngoái. 

3 - h: Bạn gặp cô ấy như thế nào?

4 - a: Mình đang đi bộ dọc đường Tràng Tiền thì một cô gái người Anh đến và hỏi mình đường đến hồ Hoàn Kiếm. Mình nói với cô ấy. Sau đó, chúng mình bắt đầu nói về hồ. 

5 - e: Bạn nói về cái gì?

6 - g: Mọi thứ về hồ: tên của nó, rùa khổng lồ trong hồ, vân vân. 

7 - c: Trải nghiệm này tác động đến bạn thế nào? 

8 - f: À, nó làm cho mình thích học tiếng Anh hơn. 

3. Task 3 Speaking Unit 2 lớp 11

Work in pairs. Underline the structures used to talk about past experiences in the dialogue in Task 2. then use the structures and the ideas in Task 1 to make similar dialogues (Làm việc theo cặp. Gạch dưới những cấu trúc được dùng nói về những điều trải qua trong quá khứ ở bài đối thoại 2, sau đó dùng những cấu trúc này và những ý tưởng ở bài đối thoại 1 để thực hiện bài đối thoại tương tự)

Useful structures:

  • Have you ever ...?
  • How did it happen?
  • When did it happen? 
  • How did the experience affect you?

Tạm dịch

Cấu trúc hữu ích: 

  • Bạn đã bao giờ...?
  • Nó xảy ra như thế nào?
  • Nó xảy ra khi nào?
  • Trải nghiệm này ảnh hưởng đến bạn như thế nào?

Guide to answer

A: Have vou ever been seriously ill?

B: Yes. And I had to be away from home for nearly two weeks.

A: How did you become so ill?

B: I was in the rain in a winter afternoon for hours.

A: How did that happen?

B: Well. I went for a picnic and didn't bring my raincoat.

A: How did the experience affect vou?

B: It made me appreciate my health more.

Tạm dịch

A: Bạn đã bao giờ bị ốm nặng chưa?

B: Có. Và mình phải xa nhà gần 2 tuần. 

A: Sao bạn ốm nặng thế?

B: Mình dầm mưa vào chiều mùa đông suốt hàng giờ. 

A: Nó xảy ra như thế nào?

B: À. Mình đi dã ngoại và quên mang áo mưa. 

A: Trải nghiệm này ảnh hưởng đến bạn thế nào? 

B: Nó giúp mình biết trân trọng sức khỏe hơn. 

4. Practice

4.1. Fill in the gaps

Complete the passage with the correct verb form (Hoàn thành đoạn văn sau với dạng đúng của từ)

(1)_________ (you/ ever/ be) in a cable car? Well I have. Last February, I (2) ________ (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) ________ (get) into a cable car. I (4) ________ (want) to go to the top of the mountain and (5) ________.The cable car (6) ________ (start) up the mountain. I (7) ________ (look) down, and it was so beautiful. Then there (8) _______ terrible noise. Suddenly the car (9) _______ (stop). It (10) ________ (not move), and there was quiet everywhere.

It was cold, and it (11) _______ (begin) to get dark and snow. I (12) ______ (be) alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) ________ (forgot) me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when 1 (l4) ________ (climb) out of the car. "We (15) ________ (never/ have) this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) ________ (joke)," I thought. "I (17) ________ (have) enough of cable car for a lifetime."

Để rèn luyện cách phát âm cũng như nhấn âm ở các từ khác nhau giúp ích cho các bài nói, mời các em cùng luyện tập với phần trắc nghiệm Unit 2 Speaking Tiếng Anh 11 ngay sau đây.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số cấu trúc quan trọng như sau để nói về những sự việc xảy ra trong quá khứ

Useful structures:

  • Have you ever ...?
  • How did it happen?
  • When did it happen? 
  • How did the experience affect you?
Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:Denni

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM