Unit 16 lớp 10: Historical places-Speaking
eLib xin giới thiệu đến các em bài học Unit 16 "Historical places" lớp 10 phần Speaking. Nội dung tiết học này giúp các em cải thiện kĩ năng giao tiếp thông qua chia sẻ thông tin và kiến thức am hiểu về các di tích lịch sử quốc gia nổi tiếng mà em biết như: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Kinh Thành Huế, Dinh Độc Lập.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Speaking Unit 16 lớp 10
A foreign visitor has taken some notes about President Ho Chi Minh’s Mausoleum. Ask and answer questions with a partner, using his notes
(Một khách ngoại quốc ghi chú một số thông tin về Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. Hỏi - đáp với bạn em. Dùng những ghi chú sau)
Guide to answer
A: Where is President Ho Chi Minh Mausoleum situated?
B: It is situated in Ba Dinh Square, in the centre of Ha Noi.
A: When did the construction of the Mausoleum completed?
B: It completed in 1975.
A: What are the first floors used for?
B: Well, the first floor is used as a stand for important meetings organized at Ba Dinh Square.
A: And it has the second and the third floor, right?
B: Of course.
A: On what days can I visit the Mausoleum?
B: In summer, you can visit the Mausoleum from 7:30 to 10:30 am and in winter, you can visit it from 8:00 to 11:00 am, every day except Monday and Friday.
A: Can we take photographs?
B: No. You're not allowed to do it inside.
Tạm dịch
A: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh nằm ở đâu?
B: Nó nằm ở Quảng trường Ba Đình, ở ngay trung tâm Hà Nội.
A: Khi nào lăng được xây xong?
B: Nó xây xong vào năm 1975.
A: Tầng thứ nhất dùng để làm gì?
B: À, tầng 1 được dùng để tổ chức các cuộc họp quan trọng tại Quảng trường Ba Đình.
A: Còn có tầng hai và tầng ba nữa, đúng không?
B: Vâng, đúng vậy.
A: Vào ngày nào mình có thể ghé thăm lăng?
B: Mỗi ngày, bạn có thể ghé thăm lăng từ 7:30 đến 10:30 vào mùa hè và từ 8:00 đến 11:00 sáng vào mùa đông, trừ thứ Hai và thứ Sáu.
A: Chúng ta có thể chụp ảnh không?
B: Không, bạn không phép chụp ảnh ở bên trong lăng.
2. Task 2 Speaking Unit 16 lớp 10
Work in pairs. Take turns to act as a tourist guide and give a short introduction to either of the historical places below, using the information given
(Làm việc theo cặp. Thay phiên đóng vai một hướng dẫn viên du lịch và cho lời giới thiệu ngắn về một trong những địa danh lịch sử dưới đây, dùng thông tin được cho)
Tạm dịch
Guide to answer
a. I'd like to introduce you all some features about Hue Imperial City. Hue is in Central Viet Nam. It is 654 km far from Ha Noi and 1071km from Ho Chi Minh City, and you can also get there by plane, about 45 minutes from Tan Son Nhat Airport.
Hue was listed as a World Cultural Heritage by UNESCO in 1993. Hue was founded by the Nguyen Dynasty. The construction started in 1805 and completed in 1832. Hue comprises three sections: the Royal Citadel, the Imperial Enclosure and the Forbidden City.
The City is open daily from 8:00 a.m to 4:30 p.m. and the admission fee is 55.000 VND per person.
b. I'd like to introduce you the Thong Nhat Conference Hall. It is located in District 1, Ho Chi Minh City. The Hall was originally built in 1865 by the French to be the resident of the French governor. Then it was called the Presidential Palace (Dinh Tổng thống), later the Independence Palace. In February 1963, the building was heavily damaged by an air bombardment. And it was rebuilt and the reconstruction completed in 1966. After 1975. the building was called the Reunification Hall or the Thong Nhat Conference Hall. It has five floors with 100 beautifully decorated rooms and chambers.
The Hall is open daily from 7:30 lo 11:00 a.m. and from 1:00 to 4:00p.m. The admission fee is 10.000 VND per person.
Tạm dịch
a. Tôi muốn giới thiệu với các bạn một số đặc điểm về Kinh Thành Huế. Huế nằm ở miền Trung Việt Nam. Nó cách Hà Nội 654 km và cách Thành Phố Hồ Chí Minh 1071 km, và mất khoảng 45 phút để di chuyển từ sân bay Tân Sơn Nhất để đến Kinh Thành Huế.
Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1993. Huế được nhà Nguyễn sáng lập. Kinh Thành Huế bắt đầu xây vào năm 1805 và hoàn thành vào năm 1832. Huế bao gồm ba phần: Hoàng thành, Phòng thành và Tử Cấm Thành.
Thành phố mở cửa hàng ngày từ 8:00 sáng đến 4:30 chiều, và phí vào cổng mỗi người là 55.000.
b. Tôi muốn giới thiệu với bạn Hội trường Thống Nhất. Nó nằm ở Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Hội trường do cư dân thống đốc người Pháp toàn quyền xây dựng vào năm 1865. Sau đó, nó được gọi là Dinh Thống Nhất, hay Dinh Độc Lập. Vào tháng 2 năm 1963, tòa nhà bị hư hại nặng nề do bắn phá. Và nó được tái thiết hoàn chỉnh vào năm 1966. Sau năm 1975, tòa nhà được gọi là Hội trường Thống Nhất. Nó có năm tầng với 100 phòng được trang hoàng đẹp mắt.
Sảnh mở cửa hàng ngày từ 07 giờ 30 đến 11 giờ sáng và từ 1 giờ đến 4 giờ chiều. Phí vào cổng mỗi người là 10.000 VND.
3. Task 3 Speaking Unit 16 lớp 10
Work in groups. Ask other members of the group questions about a historical place they have been to or known about, note down the main information, then report to the class what you have learnt about the place
(Làm việc theo nhóm. Hỏi những thành viên khác của nhóm về một địa danh lịch sử họ đã đến hoặc biết. Ghi chú những thông tin chính, và sau đó tường thuật cho lớp những gì em biết về nơi đó)
Guide to answer
- Name: Cu Chi Tunnel in Cu Chi District, 70km northwest of Ho Chi Minh City.
- Construction: started 1946 and completed 1948.
- On 12 February 2016, the site received a Special National Monument Ranking
- The tunnel system includes infirmary, many rooms, kitchen, storage room, working room and underground tunnel system 250km long.
- Visiting hours: 7:00 a.m - 5:00 p.m every day.
- Admission fee: 20.000 VND per person.
Tạm dịch
- Tên: Địa đạo Củ Chi, mà ở quận Củ Chi, cách Thành phố Hồ Chí Minh 70 km về hướng tây bắc.
- Xây dựng: bắt đầu từ năm 1946 và hoàn thành năm 1948.
- Ngày 12 tháng 2 năm 2016, khu di tích đón nhận Bằng Di tích quốc gia đặc biệt.
- Hệ thống địa đạo bao gồm bệnh xá, nhiều phòng ở, nhà bếp, kho chứa, phòng làm việc và hệ thống đường ngầm dưới lòng đất dài 250 km.
- Giờ tham quan: 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều mỗi ngày.
- Phí: mỗi người 10.000 đồng.
4. Practice
4.1. Choose the best answers
1/ She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
A. history
B. historian
C. historic
D. historical
2/ She's studying modern Japanese language and _______.
A. culture
B. cultured
C. cultural
D. culturally
3/ He is best known as the _______ of a long-running TV series.
A. origin
B. original
C. originality
D. originator
4/ Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.
A. think
B. thinking
C. thought
D. thoughtful
5/ Reducing the size of classes may improve _______ standards.
A. educate
B. educated
C. educational
D. educative
6/ I didn't get much of an _______ of the place because it was dark when we drove through it.
A. impress
B. impression
C. impressive
D. impressively
7/ A number of patients have been _______ treated with the new drug.
A. success
B. successful
C. successfully
D. unsuccessful
8/ It's just a _______ of the bigger river, but called by a different name.
A. continue
B. continuous
C. continual
D. continuation
4.2. Multiple-choice
Để nắm chắc cách phát âm và nhấn âm ở các từ khác nhau hỗ trợ cho bài nói, mời các em cùng đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 16 Speaking Tiếng Anh 10 sau đây.
5. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau
- Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə'liəm]: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
- the Royal Citadel: Hoàng Thành
- the Imperial Enclosure: Đại Nội
- the Forbidden Purple City: Tử Cấm Thành
- construction [kən'strʌk∫n] (n): công trình xây dựng
- construct [kən'strʌkt] (v): thi công, xây dựng
- roof [ru:f] (n): mái nhà
- bombardment [bɔm'bɑ:dmənt] (n): sự ném bom
- rebuild ['ri:bild] (v): xây dựng lại
- decorate ['dekəreit] (v): trang hoàng, trang trí
- chamber ['t∫eimbə] (n): phòng lớn
- cottage ['kɔtidʒ] (n): ngôi nhà nhỏ, nhà tranh
- maintenance ['meintinəns] (n): sự bảo dưỡng, tu sửa
- World Cultural Heritage ['heritidʒ]: di sản văn hóa
- comprise [kəm'praiz] (v): bao gồm
- admission fee (n): phí vào cửa
- Thong Nhat Conference ['kɔnfərəns] Hall: Hội trường Thống Nhất
- Reunification [ri:ju:nifi'kei∫n] Hall: Dinh Thống Nhất
- Independence Palace [indi'pendəns,'pælis]: Dinh Độc Lập
Tham khảo thêm
- doc Unit 16 lớp 10: Historical places-Reading
- doc Unit 16 lớp 10: Historical places-Listening
- doc Unit 16 lớp 10: Historical places-Writing
- doc Unit 16 lớp 10: Historical places-Language Focus