Unit 11 lớp 10: National Parks-Reading

eLib xin gửi đến các em học sinh khối 10 bài học Unit 11 "National Parks" mở đầu với phần Reading nhằm giúp các em có thể làm quen với các từ vựng trong bài đọc hiểu về các vườn quốc gia nổi tiếng trong Việt Nam cũng như thế giới; đồng thời hoàn thành các bài tập đọc hiểu.

Unit 11 lớp 10: National Parks-Reading

1. Before You Read Unit 11 lớp 10

Work with a partner. Answer the following questions (Làm việc với bạn học. Trả lời các câu hỏi sau)

1. Have you ever been to a national park?

2. Can you name some of the national parks in Vietnam and in the world?

3. What trees and animals can you see in a national park?

Guide to answer

1. No, I haven’t.

2.

- Some of the national parks in Vietnam: 

  • Cuc Phuong National Park
  • Bach Ma National Park

- Some of the national parks in the world:

  • Nairobi National park in Africa.
  • Yellowstone National Park in USA

3. I can see wild animals.

Tạm dịch

1. Bạn đã từng đến một công viên quốc gia chưa?

⇒ Không, tôi chưa đến.

2. Bạn có thể nêu tên một số công viên quốc gia ở Việt Nam và trên thế giới không?

- Một số công viên quốc gia ở Việt Nam:

  • Vườn Quốc gia Cúc Phương
  • Vườn Quốc gia Bạch Mã

- Một số công viên quốc gia ở thế giới:

  • Vườn Quốc gia Yellowstone ở Mỹ
  • Công viên quốc gia Nairobi ở châu Phi.

3. Bạn có thể thấy cây cối và động vật nào trong công viên quốc gia?

⇒ Tôi có thể nhìn thấy động vật hoang dã.

2. While You Read Unit 11 lớp 10

Read the passages, and then do the tasks that follow (Đọc các đoạn văn, và sau đó làm bài tập theo sau)

Cuc Phuong National Park, Vietnam

Cuc Phuong National Park is located 160 kilometres south west of Hanoi. It is the first of Vietnam's nine national parks to be established, and it contains over 200 square kilometres of rainforest. Tourists go there to study butterflies, visit caves, hike mountains and look at the 1,000-year-old tree. The best time to visit the park is during the dry season, from October to April, when the rainy season is over.

Nairobi National Park, Kenya

Nairobi National Park is Kenya's smallest park, but you may be surprised at the large variety of animals that live there. Visitors, especially children, can go there to learn how to recognise the different species of animals and plants. They also learn about the habits of animals and how one species is dependent upon another for survival. An interesting feature of this park is the Orphanage, where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of.

Everglades National Park, USA

Everglades National Park is a sub-tropical wilderness in the southeastern United States. This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. This contamination has threatened the park and many of the animals in it.

Tạm dịch

Vườn quốc gia Cúc Phương, Việt Nam

Vườn quốc gia Cúc Phương nằm cách Hà Nội 160 km về phía Tây Nam. Trong số chín Vườn quốc gia được thành lập thì Vườn quốc gia Cúc Phương là công viên đầu tiên có diện tích rừng nhiệt đới trên 200 km2. Khách tham quan đến để khám phá các loài bướm, tham quan hang động, leo núi và quan sát cây lâu năm. Vào mùa khô từ tháng Mười đến tháng Tư khi mùa mưa hết là thời gian tuyệt nhất để ghé thăm.

Công viên quốc gia Nairobi, Kenya

Tuy công viên quốc gia Nairobi là công viên nhỏ nhất ở Kenya, nhưng bạn sẽ bất ngờ với sự đa dạng động vật sinh sống nơi đây. Khách du lịch nhất là trẻ em, có thể nhận biết sựu đa dạng các loài động, thực vật. Chúng cũng có thể nghiên cứu thói quen sinh hoạt và một loài phụ thuộc vào loài khác để sinh tồn ra sao. Trại mồ côi là điểm thú vị, là nơi cưu mang các con thú không có cha mẹ hay bị bỏ rơi.

Công viên quốc gia Everglades, Mỹ

Công viên quốc gia Everglades là khu bảo tồn hoang dã cận nhiệt đới ở về phía đông nam nước Mỹ. Vì công viên này có cả động, thực vật, của vùng nhiệt đới và ôn đới nên nó rất đặc biệt. Nước đã bị nhiễm độc hoá chất do sự gia tăng dân số và việc sử dụng đất đai ở các khu lân cận để canh tác. Điều này đã đe dọa công viên và nhiều loài động vật cư trú tại nơi này.

2.1. Task 1 Unit 11 lớp 10

Find the word in the passage that best suits each of the following definitions (Tìm từ trong đoạn văn mà phù hợp nhất với mỗi định nghĩa sau)

1. establish: to start an organization that is intended to continue for a long time (bắt đầu một tổ chức được dự định sẽ tiếp tục trong một thời gian dài)

2. _______: to have something inside (có gì đó bên trong)

3. _______: a group/groups of animals or plants (một nhóm / nhiều nhóm động vật hoặc thực vật)

4. _______: a state of continuing to live or exist (một trạng thái tiếp tục sống hoặc tồn tại)

5. _______: related to an area near a tropical area (liên quan đến một khu vực gần khu vực nhiệt đới)

6.  _______: a state of being polluted (một trạng thái bị ô nhiễm)

Guide to answer

1. establish (thành lập)

2. contain (chứa đựng)

3. species (loài)

4. survival (sự sống sót)

5. sub-tropical (cận nhiệt đới)

6. contamination (sự ô nhiễm)

2.2. Task 2 Unit 11 lớp 10

Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau)

1. What is the area of the rainforest in Cuc Phuong National park? (Diện tích rừng nhiệt đới ở Vườn Quốc gia Cúc Phương là bao nhiêu?)

2. Why would November be a suitable time to visit park? (Tại sao tháng 11 sẽ là thời điểm thích hợp để ghé thăm công viên?)

3. What can people learn in Nairobi National Park? (Mọi người có thể học được gì ở Vườn Quốc gia Nairobi?)

4. What kinds of animals are taken care of in the Orphanage? (Những loài động vật nào được chăm sóc trong trại trẻ mồ côi?)

5. Why is Everglades National Park endangerered? (Tại sao Vườn Quốc gia Everglades lại bị đe dọa?)

6. What do you think wil happen to Everglades National park if more chemicals are released into the water? (Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra với công viên quốc gia Everglades nếu có nhiều hóa chất được thải vào nước?)

Guide to answer

1. The area of the rainforest in Cuc Phuong National Park is 200 square kilometres. (Diện tích rừng nhiệt đới tại Vườn quốc gia Cúc Phương là 200 km2.)

2. Because it is the time when the dry season is over. (Bởi vì đó là thời điểm mùa khô kết thúc.)

3. They can learn about the habits of animals and how one species is dependent upon another for survival. (Họ có thể tìm hiểu về thói quen của động vật và cách một loài phụ thuộc vào loài khác để sống sót.)

4. In the Orphanage, orphaned and abandoned animals are taken care of. (Trong trại trẻ mồ côi, động vật mồ côi và bị bỏ rơi được chăm sóc.)

5. Everglades National Pak is endangered because of the toxic levels of chemicals in the water. (Quốc gia Everglades Pak đang bị đe doạ do mức độ độc hại của hóa chất trong nước.)

6. If people do not stop releasing toxic chemicals into the water, plants and animals there will disappear. (Nếu mọi người không ngừng phát hóa chất độc hại vào trong nước, thực vật và động vật sẽ biến mất.)

3. After You Read Unit 11 lớp 10

Discuss in groups. Which of the three national parks would you like to visit most? Why? (Thảo luận từng nhóm. Công viên nào trong ba công viên quốc gia bạn muốn thăm nhất? Tại sao?)

Guide to answer

I’d like to visit Everglades National Park in USA because of some reasons. Firstly, it has plants and animals from both tropical and temperate zones. Secondly, visitors can travel and see many kinds of different animals. And finally, it is convenient and cheap for everyone to visit.

Tạm dịch

Tôi muốn đến thăm Công viên quốc gia Everglades vì những lý do sau đây. Đầu tiên, nó có cả động, thực vật, của vùng nhiệt đới và ôn đới. Thứ hai, các du khách có thể đi du lịch và nhìn ngắm rất nhiều loại động vật khác nhau. Và cuối cùng, rất thuận tiện và rẻ để cho mọi người đi thăm thú.

4. Practice

4.1. Reading comprehension

Read the following passage carefully, and then select the best option A, B, C or D to complete it (Đọc bài cẩn thận, và sau đó chọn đáp án đúng nhất A, B, C hay D để hoàn thành nó)

National Parks and Preserves, (1) _______ public lands or bodies of water within a country, set aside by the (2) _______ to protect ecosystems, plant and animal species, scenic landscapes, geologic formations, or historical or archaeological (3) _______.

National parks are managed primarily for public recreation, (4) _______ exceptional locations where visitors can view wildlife and enjoy the (5) _______. Generally, these protected public lands are off-limits to hunting, livestock grazing, logging, mining, and other (6) _______ that exploit natural resources. Some parks commemorate significant historical events. (7) _______, Gettysburg National Military Park (1895) in Pennsylvania conserves the 13 sq km (5 sq mi) site of the pivotal battle in the (8) ______ Civil War (1861-1865).

National preserves, sometimes (9) _______ nature or wildlife reserves, often are located within or near national (10) _______. These lands are managed by national governments primarily for wildlife protection or scientific research (11) _______ recreation, and provide “living laboratories” in (12) _______ scientists observe plant and animal species in their natural habitat. (13) _______, fishing, and mining are permitted within many United States preserves (14) _______ the activities do not harm natural resources. Many other countries specifically ban such activities in their (15) _______

1.  A. one                   B. only                  C. unique               D. just

2.   A. hospital             B. school               C. country             D. government

3.   A. sites                  B. places                C. spots                 D. lands

4.   A. giving               B. providing          C. sending             D. throwing

5.   A. joy                    B. fun                    C. outdoors           D. indoors

6.   A. things               B. activities           C. people               D. animals

7.   A. In fact               B. Moreover          C. However           D. For example

8.   A. American          B. African             C. British               D. French

9.   A. told                   B. considered        C. called                D. known

10. A. parks                 B. places                C. sites                  D. resources

11. A. such as              B. in spite of         C. because of        D. instead of

12. A. whom               B. that                   C. which                D. what

13. A. Hiking              B. Swimming        C. Camping           D. Hunting

14. A. if                       B. unless                C. when                 D. that

15. A. places               B. preserves           C. lands                 D. countries

Để rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề "National Parks", mời các em đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 11 Reading Tiếng Anh 11 ngay sau đây.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • establish (v) [is'tæbli∫]: lập, thành lập
  • rainforest (n) [rein,'fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới
  • hike (v) [haik]: đi bộ đường dài
  • survival (n) [sə'vaivl]: sự sống sót, tồn tại
  • release (v) [ri'li:s]: phóng thích, thả
  • orphan (v) ['ɔ:fən] ( làm cho): mồ côi (n): trẻ mồ côi
  • orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi
  • abandon (v) [ə'bændən]: bỏ rơi, từ bỏ
  • sub-tropical (adj) [sʌb, 'trɔpikl]: bán nhiệt đới
  • recognise (v) ['rekəgnaiz]: nhận ra
  • southeastern (adj) [sauθ, 'i:stən]: về phía đông nam
  • toxic (adj) ['tɔksik]: độc
  • contamination (n) [kən,tæmi'nei∫n]: sự ô nhiễm
  • intend (v) [in'tend]: dự định
Ngày:17/09/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM