Unit 11 lớp 3: Look at all the animals!-Lesson 2
eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 nội dung bài học Unit 11 "Look at all the animals!" Lesson 2. Bài học hướng dẫn các em thực hành các bài tập so sánh hơn.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Lesson 2 Unit 11 lớp 3
Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)
Click here to listen
Tapescrip
1. Wow! Look at all the animals, Billy.
2. A. Look. This cow is bigger than that cow.
B. Yes. It's the mommy cow.
3. A. And this sheep is smaller that that sheep.
B. It's a baby sheep.
4. A. Look. A baby donkey and a mommy donkey.
B. That's right, Billy.
5. A. Look. That goat is bigger than the other goats.
B. Is it a daddy goat?
6. No. It's a hungry baby goat!
Tạm dịch
1. Wow! Nhìn những con động vật này, Billy.
2. A. Nhìn này. Con bò sữa này lớn hơn con bò sữa kia.
B. Đúng vậy. Đó là con bò sữa mẹ.
3. A. Và con cừu này nhỏ hơn con cừu kia.
B. Đó là cừu con.
4. A. Nhìn này. Một con lừa con và một con lừa mẹ.
B. Đúng rồi, Billy.
5. A. Nhìn này. Con dê đó lớn hơn những con dê khác.
B. Đó là dê bố.
6. Không. Đó là một con dê con đói.
2. Task 2 Lesson 2 Unit 11 lớp 3
Listen and say (Nghe và nói)
Click here to listen
Tapescript
This cow is bigger than that cow
This sheep is smaller than that sheep.
Tạm dịch
Con bò sữa này lớn hơn con bò sữa kia.
Con cừu này nhỏ hơn con cừu kia.
3. Task 3 Lesson 2 Unit 11 lớp 3
Look and say (Nhìn và nói)
Bigger than / smaller than / taller than / shorter than.
Guide to answer
- The girl is taller than the boy.
- The goose is smaller than the boy.
- The boy is bigger than the goose.
Tạm dịch
- Cô gái cao hơn cậu bé.
- Con ngỗng nhỏ hơn cậu bé.
- Cậu bé lớn hơn con ngỗng.
4. Task 4 Lesson 2 Unit 11 lớp 3
Write (Viết)
Guide to answer
1. bigger than
2. taller than
3. shorter than
4. smaller than
Tạm dịch
1. Con ngựa lớn hơn con dê.
2. Cô gái cao hơn cậu bé.
3. Cậu bé thấp hơn cô gái.
4. Con cừu nhỏ hơn con bò sữa.
5. Practice
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. taller / He's / me / than.
2. house / This/ that / than / is / bigger / house.
3. shorter / than / She's / Lan.
4. longer / This/ road / that / than / is / road.
5. than / The / boy / smaller / goose / is / the.
6. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc so sánh hơn như sau:
Chủ ngữ thứ nhất + tobe + tính từ so sánh hơn (Adj-er: tính từ ngắn vần thêm đuôi -er) + than + chủ ngữ thứ hai.
Ví dụ
I am taller than my brother. (Tôi cao hơn em trai tôi.)
Tham khảo thêm
- doc Unit 11 lớp 3: Look at all the animals!-Lesson 1
- doc Unit 11 lớp 3: Look at all the animals!-Lesson 3
- doc Unit 11 lớp 3: Look at all the animals!-Lesson 4
- doc Unit 11 lớp 3: Look at all the animals!-Lesson 5
- doc Unit 11 lớp 3: Look at all the animals!-Lesson 6