Unit 10 lớp 2: A new friend!-Lesson 2

Để giúp các em mở rộng cấu trúc miêu tả ngoại hình con người ở cả hai dạng khẳng định và phủ định, eLib gửi đến các em học sinh lớp 2 bài học Unit 10 "A new friend!" Lesson 2. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học bên dưới.

Unit 10 lớp 2: A new friend!-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 10 lớp 2

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

Click here to listen

Tapescript

1. A. I have a new friend. Look, this is Alice with her teddy bear.

B. She has curly hair.

2. A. Yes. And she has blue eyes.

B. My new friend is Adam. He has curly hair, too. But he doesn't have blue eyes.

3. A. Look over there. It's Adam.

B. He's with Alice.

4. A. Are you friends?

B. We're brother and sister.

C. We're cousins. And now we're all friends.

Tạm dịch

1. A. Tôi có một người bạn mới. Nhìn này, đây là Alice và con gấu bông của cô ấy.

B. Cô ấy có mái tóc xoăn.

2. A. Đúng vậy. Và cô ấy có đôi mắt xanh.

B. Bạn mới của tôi là Adam. Cậu ấy cũng có mái tóc xoăn. Nhưng cậu ấy không có mắt xanh.

3. A. Nhìn kìa. Đó là Adam

B. Cậu ấy đi cùng với Alice.

4. A. Các bạn là bạn bè phải không?

B. Chúng tôi là anh em.

C. Chúng tôi là họ hàng. Và giờ đây tất cả chúng ta là bạn bè.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 10 lớp 2

Listen and say (Nghe và nói)

Click here to listen

Tapescript

He has short hair. He doesn't have straight hair.

She has blue eyes. She doesn't have brown eyes.

It has black eyes. It doesn't have long hair.

Tạm dịch

Anh ấy có mái tóc ngắn. Anh ấy không có mái tóc thẳng.

Cô ấy có đôi mắt xanh. Cô ấy không có đôi mắt nâu.

Nó có đôi mắt đen.

Nó không có mái tóc dài

3. Task 3 Lesson 2 Unit 10 lớp 2

Look and say (Nhìn và nói)

- She has straight hair.

⇒ Number 2.

Guide to answer

- It have brown eyes.

⇒ Number 3.

- He has purple coat.

⇒ Number 4.

- He doesn't have purple coat.

⇒ Number 1.

Tạm dịch

- Cô ấy có mái tóc thẳng.

⇒ Hình số 2.

- Nó có đôi mắt nâu.

⇒ Hình số 3.

- Anh ấy mặc áo khoác màu tím.

⇒ Hình số 4.

- Anh ấy không mặc áo khoác màu tím.

⇒ Hình số 1.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 10 lớp 2

Look again and write (Quan sát tranh lần nữa và viết)

Has / doesn't have

1. He has black hair.

2. She _____ straight hair.

3. It ______ blue eyes.

4. He ______ curly hair.

Guide to answer

1. He has black hair.

2. She has straight hair.

3. It doesn't have blue eyes.

4. He doesn't have curly hair.

Tạm dịch

1. Anh ấy có mái tóc màu đen.

2. Cô ấy có mái tóc thẳng.

3. Nó không có mắt xanh.

4. Anh ấy không có mái tóc xoắn.

5. Practice

Rewrite the following sentences (Viết lại các câu sau)

1. She / has / straight / hair.

....................................

2. I / not / have / black / hair.

....................................

3. He / not / have / brown / eyes.

....................................

4. He / not / have / curly / hair.

....................................

5. They / not / have / purple / coat..

....................................

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc sau để diễn tả ngoại hình:

S + have/has + Adj + N. 

S + do/does + not + have + Adj + N.

Ví dụ

- I have black eyes. (Tôi có đôi mắt màu đen.)

- She doesn't have straight hair. (Cô ấy không có mái tóc thẳng.)

Ngày:31/10/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM