Toán 12 Ôn tập Chương 1: Khối đa diện

Elib đã biên soạn và tổng hợp để giới thiệu đến các em nội dung bài giảng Ôn tập Chương 1: Khối đa diện. Bài giảng giúp các em nắm vững lý thuyết bài học, kèm theo đó là những bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em hiểu bài hơn. Mời các em cùng theo dõi.

Toán 12 Ôn tập Chương 1: Khối đa diện

Toán 12 Ôn tập Chương 1: Khối đa diện

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Sơ đồ khối đa diện

1.2. Sơ đồ các công thức tính thể tích khối đa diện

1.3. Sơ đồ phân loại các dạng toán về thể tích

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a22a2 và AA=a3. Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABB'A'.

Hướng dẫn giải

  • Tính VABC.ABC .

Ta có AG(ABC)AG là chiều cao của lăng trụ ABC.A'B'C'.

Diện tích tam giác đều ABC là: SABC=AB2.34=2a23.

Gọi M là trung điểm của BC, ta có: AM=BC.32=2a2.32=a6.

AG=23AM=2a63.

Trong ΔAGA  vuông tại G, ta có AG=AA2AG2=3a283a2=a33.

Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

VABC.ABC=SABC.AG=2a3

  • Tính d(C,(ABBA))

Gọi N là trung điểm của AB.

Trong ΔAGN, kẻ GHAN.

Chứng minh được GH(ABBA) tại H.

Suy ra d(G,(ABBA))=GH.

Ta có  CN=AM=a6GN=13CN=a63 .

1GH2=1AG2+1GN2=3a2+96a2=92a2 GH=a23.

Do đó d(G,(ABBA))=GH=a23.

Vậy d(C,(ABBA))=3d(G,(ABBA))=a2.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, AB=a,^ACB=600,SA(ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC), biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2.

Hướng dẫn giải

  • Tính thể tích khối chóp S.ABC:

{SA(ABC)BCSABCABBC(SAB)(SBC)(SAB).

Kẻ AH vuông góc SB (HSB) suy ra: AH(SBC)AH=a2.
BC=ABtan600=a33.

 1AH2=1AB2+1SA2SA=a33.

Diện tích tam giác ABC là: SΔABC=a236.

Vậy thể tích khối chóp là: VS.ABC=a318.

  • Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC)

Kẻ BIAC;IKSC.

Ta có: {BIACBISABI(SAC)SCBI  (1)

Mặt khác: IKSC  (2)

SC(BIK)BKSC.
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng là ^IKB.
Xét các tam giác vuông ABC và SBC ta tính được độ dài các đường cao:BI=a2;BK=2a1515.
Xét tam giác BIK vuông tại I ta có: IK=a1530;cos^IKB=14.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn: SA=2SM,SB=3SN; SC=4SP;SD=5SQ. Tính thể tích V của khối chóp S.MNPQ.

Hướng dẫn giải

Ta có: VSMNPQ=VSMQP+VSMNP

Và: VSADC=VSQBC=12VS.ABCD

Mặt khác:

VS.MQPVS.ADC=SQSD.SMSA.SPSC=15.12.14=140VS.MQP=140.VS.ADC=180.VS.ABCD

VS.MNPVS.ABC=SMSA.SPSC.SNSP=12.14.13=124VS.MNP=124VS.ABC=148.VS.ABCD

VSMNPQ=(180+148)VS.ABCD=85

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có góc giữa SC và mặt đáy bằng 45º  đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = 2a, góc ABC =60º và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D. (ABC) ⊥ (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60º, AD = a. Tính thể tích của tứ diện ABCD

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 60º. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng (\a^3\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

A.  d=6a19565         

B.  d=a19565           

C.  d=4a19565         

D.  d=8a195195

Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết AC’ tạo với mặt phẳng (A'B'C) một góc 600 và AC' = 4a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB’C’.

A. V=a3                     

B.  V=a33 

C.  V=2a33

D.  V=3a3

Câu 3. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc ˆA bằng 600 và cạnh bên AA’ = 2a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A. V=a336                            

B. V=a332                            

C. V=a33         

D. V=2a33

Câu 4. Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, cạnh đáy dài 220 m. Tính diện tích xung quanh S của kim tự tháp này.

A. S=2200346(m2)

B.  S=4400346(m2)       

C.  S=2420000(m3)                                                         

D. S=1100346(m2)

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD=a172, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Tính chiều cao h của khối chóp H.SBD theo a.

A.  h=3a2                                  

B.  h=a37                                  

C.  h=a212                             

D.  h=3a5

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Khối đa diện Toán 12 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

Qua bài học này các em cần đạt được những mục tiêu sau:

  • Nắm chắc lí thuyết cảu chương.
  • Làm được những bài tập liên quan.
Ngày:11/07/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM