Đề kiểm tra 15 phút HK1 năm 2019 môn Toán 11 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến bạn đọc tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 11. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

Đề kiểm tra 15 phút HK1 năm 2019 môn Toán 11 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút HK1 năm 2019 môn Toán 11 có đáp án

1. Đề Kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 1

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 - ĐẠI SỐ 11

Câu 1: Xét bốn mệnh đề sau:

(1) : Hàm số y=sinx có tập xác định là R.

(2) : Hàm số y=cosx có tập xác định là R.

(3) : Hàm số y=tanx có tập xác định là R .

(4) : Hàm sốy=cotx có tập xác định là R.

Tìm số phát biểu đúng.

A. 3.                            B. 2

C. 4                             D. 1.

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y=sin1x+2x

A. D=[2;2].

B. D=[1;1]{0}.

C. D=R

D.  D=R{0}.

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx1cosx

A. R{π2+kπ,kZ}     

B. R{k2π,kZ}                

C. R{kπ2,kZ}                  

D. R{kπ,kZ}

Câu 4:  Tập D=R{π4+kπ2,kZ} là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. y=cotx           B. y=cot2x

C. y=tanx          D. y=tan2x

Câu 5: Tập xác định của hàm sốy=sinx+2 là:

A. R                   B. [2;+)

C. (0;2π)             D. [arcsin(2);+)

Câu 6: Tập giá trị của hàm số y=sinx là:

A. (1;1)                   B. [1;1]

C. R                              D. [0;1]

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin(xπ3)+2 là bao nhiêu?

A. -1.                           B. 1.

C. 2.                            D. 3

Câu 8 : Giá trị lớn nhất của hàm số  y=34+14cosx là:

A. 1              B. 14

C. 34             D. 12

Câu 9: Tập giá trị của hàm số y=12|sin5x| là:

A. [0;1]                      B. [1;2]

C. [1;1]                  D. [1;3]

Câu 10: Tập xác định D của hàm số y=tanx1sinx là:

A. D=R{π2+kπ,kZ}

B. D=R{kπ,kZ}

C. D=R{0}

D. D=R{kπ2,kZ}

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 SỐ 1

Hàm số y=sinx,y=cosx có tập xác định là R.Câu 1:

Hàm số y=tanx có tập xác định là R{π2+kπ,kZ}

Hàm số y=cotx có tập xác định là R{kπ,kZ}

Chọn B.

Câu 2:

Điều kiện: x0

Chọn D.

Câu 3:

Điều kiện: {sinx0cosx0sin2x0xkπ2

Chọn C.

Câu 4:

Hàm số y=tanx có tập xác định là R{π2+kπ,kZ}.

Hàm số y=cotx có tập xác định là R{kπ,kZ}.

Hàm số y=tan2x có tập xác định là R{π4+kπ2,kZ}.

Hàm số y=cot2x có tập xác định là R{kπ2,kZ}.

Chọn D.

Câu 5:

Điều kiện sinx+20 ( luôn đúngxR)

Chọn A.

Câu 6:

Hàm số y=sinx có tập giá trị là [-1;1]

Chọn B.

Câu 7:

Ta có 1sin(xπ3)11sin(xπ3)+23,xR

Do đó min y = 1 khi sin(xπ3)=1xπ3=π2+k2πx=π6+k2π

Chọn B.

Câu 8:

Ta có:

1cosx11414cosx14xR12y1

Do đó max y  = 1 khi cosx=1x=k2π

Chọn A.

Câu 9:

Ta có

0|sin5x|122|sin5x|0xR1y1

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là [1;1]

Chọn C.

Câu 10:

Điều kiện: {sinx0cosx0sin2x0xkπ2

Chọn D

2. Đề Kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 2

Câu 1: Hàm số nào sau đây không là hàm số lẻ?

A. y=cotx                       B. y=tanx

C. y=sinx                       D. y=cosx

Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?

A. y=x2sinx

B. y=x2+sinx

C. y=x3sinx

D. y=cosxx2

Câu 3: Cho hai hàm số f(x)=cos2x;g(x)=tan3x. Chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C. Cả hai hàm số đều chẵn

D. Cả hai hàm số đều lẻ

Câu 4:  Cho hàm sốf(x)=sinxcosx. Chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ

C. f(x) vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ

D. Hàm số f(x) không chẵn, không lẻ

Câu 5: Chu kỳ của hàm số y=3sinx2 là số nào sau đây:

A. 0.                                    B. 2π.

C. 4π.                                D. π.

Câu 6: Hàm số y=sinx là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?

A. π.                                 B. π2.

C. 2π.                                D. 3π.

Câu 7 : Cho bốn hàm số:

(1)y=sin2x(2)y=cos4x(3)y=tan2x(4)y=cot3x

có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì π2?

A. 0                             B. 2

C. 3                            D. 1

Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?

A. y=sinx                B. y=cosx 

C. y=sin2x               D. y=cotx

Câu 9: Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng

A. (π2,π2)

B. (0,π)

C. (π,π)

D. (π4,5π4)

Câu 10: Hàm số nào đồng biến trên khoảng (π3;π6)

A.y=cosx

B. y=cot2x

C. y=sinx

D. y=cos2x

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 SỐ 2

Câu 1:
Hàm số y=sinx,y=tanx,y=cotx đều là hàm số lẻ.

Hàm số y=cosx là hàm số chẵn

Chọn D.

Câu 2:

Đáp án A: y=x2sinx

y(x)=(x)2sin(x)=x2+sinx nên hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Đáp án B: y=x2+sinx

y(x)=(x)2+sin(x)=x2sinx nên hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Đáp án C: y=x3sinx

y(x)=(x)3sin(x)=x3+sinx=y(x) nên hàm số là hàm số lẻ.

Đáp án D: y=cosxx2

y(x)=cos(x)(x)2=cosxx2=y(x) nên hàm số là hàm số chẵn.

Chọn D.

Câu 3:

Hàm số f(x)=cos2x là hàm số chẵn.

Hàm số g(x)=tan3x là hàm số lẻ

Chọn A.

Câu 4: f(x)=sinxcosx

TXĐ: D=R

x0Dx0D

f(x)=sin(x)cos(x)=sinxcosx

Vậy hàm số f(x) không chẵn, không lẻ.

Chọn D.

Câu 5:

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2T0=2π12=4π

Chọn C.

Câu 6:

Hàm số y=sinx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π

Chọn C.

Câu 7:

(1) Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì T0=2π2=π

(2) Hàm số y=cos4x tuần hoàn với chu kì T0=2π4=π2

(3) Hàm số y=tan2x tuần hoàn với chu kì T0=π2

(4) Hàm số y=cot3x tuần hoàn với chu kì T0=π3

Chọn B.

Câu 8:

Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=sin2x đều có đồ thị là đường hình sin

Chọn D.

Câu 9:

Hàm số y=sinx đồng biến trên (π2+k2π,π2+k2π)

Chọn A.

Câu 10:

Sử dụng đường tròn lượng giác.

Ta thấy, (π3;π6)(π2;π2).

Mà hàm số y=sin x đồng biến trên (π2;π2) nên cũng đồng biến trên (π3;π6).

Chọn C.

3. Đề Kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 3

Câu 1: Hàm số y=1sinx1+sinx xác định khi

A.  xR

B. xπ2+k2π

C.  xπ2+k2π

D. x±π2+k2π

Câu 2: Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì

A. T=2π

B. T=π

C.  T=π2

D. T=π4

Câu 3: Đồ thị hàm số y=tanx2 đi qua

A.  O (0;0)

B.  M(π4;1)

C. N(1;π4)

D. P(π4;1)

Câu 4: Hàm số y=2sin2x1 có bao nhiêu giá trị nguyên

A. 2                     B. 3

C. 4                     D. 5

Câu 5:  Tập xác định của hàm số y=cosx là:

A. R

B. [0;+)

C. (;0)

D. R{π2+kπ,kZ}

Câu 6: Hàm số y=tan2xsin3x là:

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số không chẵn, không lẻ

C. Hàm số lẻ

D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 7: Hàm số y = tan 2|x| - cos x là:

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số không chẵn, không lẻ

C. Hàm số lẻ

D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=tanx nghịch biến trên khoảng (0;π2).

B. Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng (0;π).

C. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng (0;π).

D. Hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng (0;π).

Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y=sinxcosx.

B. y=2sinx.

C. y=2sin(x).

D. y=2cosx.

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=12cosxcos2x

A. 2.                            B. 3.

C. 0.                            D. 5.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 SỐ 3

Câu 1:

Điều kiện: {1sinx1+sinx0x1+sinx01+sinx0sinx1xπ2+k2π

Chọn B

Câu 2:

Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì T0=2π2=π

Chọn B

Câu 3:

Nếu x=π4 thì y=tanπ42=1nên điểm M(π4;1)nằm trên đồ thị hàm số y=tanx2

Chọn B

Câu 4:

Ta có

1sin2x122sin2x232sin2x113y1

Suy ra y có các giá trị nguyên là: -3; -2; -1; 0; 1

Chọn D

Câu 5:

Điều kiện: x0

Chọn B

Câu 6:

TXĐ: D=R.

Ta có

y(x)=tan(2x)sin(3x)=tan2x+sin3x=y(x)

Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.

Chọn C

Câu 7:

ĐK: 2|x|π2+kπ|x|π4+kπ2

x±(π4+kπ2),kN

y(x)=tan2|x|cos(x)=tan2|x|cosx=y(x)

Suy ra hàm số đã cho là hàm số chẵn.

Chọn A.

Câu 8:

+ Đáp án A sai vì hàm số y=tanx đồng biến trên (0;π2)

+ Đáp án B sai vì hàm số y=sinx đồng biến trên (0;π2) và nghịch biến trên (π2;π)

+ Đáp án C đúng vì hàm số y=cotx nghịch biến trên (kπ;π+kπ)

+ Đáp án D sai vì hàm số y=cosx nghịch biến trên (0;π)

Chọn C

Câu 9:

Sử dụng lý thuyết: Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

+ Đáp án A: y=sinxcosx

y(x)=sin(x)cos(x)=sinxcosx

Suy ra hàm số y=sinxcosx là hàm số không chẵn, không lẻ.

+ Đáp án B: y=2sinx

y(x)=2sin(x)=2sinx=y(x)

Suy ra hàm số y=2sinx là hàm số lẻ.

+ Đáp án C: y=2sin(x)=2sinx

y(x)=2sin(x)=y(x)

Suy ra hàm số y=2sin(x) là hàm số lẻ.

+ Đáp án D: y=2cosx

y(x)=2cos(x)=2cosx=y(x)

Suy ra hàm số y=2cosx là hàm số chẵn.

Chọn D.

Câu 10:

Ta có y=12cosxcos2x=2(cosx+1)2

Nhận xét 1cosx10cosx+120(cosx+1)24

Do đó y=2(cosx+1)22

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2.

Chọn A

4. Đề Kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 4

Đề kiểm tra 15 phút Chương 2 Đại số 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

5. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 5

Đề kiểm tra 15 phút Chương 2 Đại số 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

6. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 6

Đề kiểm tra 15 phút Chương 2 Đại số 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

7. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 7

Đề kiểm tra 15 phút Chương 3 Đại số 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

8. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 8

Đề kiểm tra 15 phút Chương 3 Đại số 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

9. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 9

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Hình học 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

10. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 11 số 10

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Hình học 11

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm)

---Để xem đầy đủ đề và đáp án chi tiết từ 1-10 nhấn XEM ONLINE hoặc TẢI VỀ---

  • Tham khảo thêm

Ngày:21/07/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM