Toán 5 Chương 1 Bài: Phân số thập phân
Để giúp các em ôn tập Phân số thập phân, eLib mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Phân số thập phân.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Các phân số: \( \frac{3}{10}\) ; \( \frac{5}{100}\) ; \( \frac{17}{1000}\) ; ... có mẫu số là 10; 100; 1000; ... gọi là các phân số thập phân.
b) Nhận xét:
\( \frac{3}{5}=\frac{3.2}{5.2}=\frac{6}{10}\);
\( \frac{7}{4}=\frac{7.25}{4.25}=\frac{175}{100}\);
\( \frac{20}{125}=\frac{20.8}{125.8}=\frac{160}{1000}\); ....
Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
\(\frac{{13}}{2};\,\frac{{11}}{{40}};\frac{{32}}{5};\frac{{21}}{{250}};\frac{1}{{200}}.\)
Hướng dẫn giải
Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;…Để viết các phân số đã cho thành phân số thập phân cần áp dụng tính chất cơ bản của phân số: Nhân tử số với mẫu số của mỗi phân số với một số thích hợp.
\(\frac{{13}}{2} = \frac{{13\,\,x\,\,5}}{{2\,\,\,x\,\,5}} = \frac{{650}}{{100}}\)
\(\frac{{11}}{{40}} = \frac{{11\,\,x\,\,25}}{{40\,\,x\,\,25}} = \frac{{275}}{{1000}}\)
\(\frac{{32}}{5} = \frac{{32\,\,x\,\,20}}{{5\,\,x\,\,20}} = \frac{{640}}{{100}}\)
\(\frac{{21}}{{250}} = \frac{{21\,\,x\,\,4}}{{250\,\,x\,\,4}} = \frac{{84}}{{1000}}\)
\(\frac{1}{{200}} = \frac{{1\,\,x\,\,5}}{{200\,\,x\,\,5}} = \frac{5}{{1000}}\)
Câu 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(\frac{{11}}{{20}};\frac{9}{{10}};\frac{7}{{25}};\frac{{600}}{{1000}};\frac{{19}}{{50}}\)
Hướng dẫn giải
\(\frac{{11}}{{20}} = \frac{{11\,\,x\,\,\,5}}{{20\,\,x\,\,\,5}} = \frac{{55}}{{100}};\)
\(\frac{9}{{10}} = \frac{{9\,\,x\,\,10}}{{10\,\,x\,\,10}} = \frac{{99}}{{100}};\)
\(\frac{7}{{25}} = \frac{{7\,\,x\,\,\,4}}{{25\,\,x\,\,\,4}} = \frac{{28}}{{100}};\)
\(\frac{{600}}{{1000}} = \frac{{600\,\,:10}}{{1000\,\,:\,\,10}} = \frac{{60}}{{100}};\)
\(\frac{{19}}{{50}} = \frac{{19\,\,x\,\,2}}{{50\,x\,\,2}} = \frac{{38}}{{100}}\)
Câu 3: Điền số thích hợp vào các ô trống:
\(\frac{3}{2} = \frac{{3\,\,\,x\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{2\,\,x\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{10}}\)
\(\frac{3}{5} = \frac{{3\,\,\,x\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{5\,\,x\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{100}}\)
\(\frac{8}{{40}} = \frac{{8\,\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{40\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{10}}\)
\(\frac{{54}}{{900}} = \frac{{54\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}\,\,}}{{900\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{[...]}}{{100}}\)
Hướng dẫn giải
\(\frac{3}{2} = \frac{{3\,\,\,x\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{2\,\,x\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{10}}\) hay \(\frac{3}{2} = \frac{{3\,\,\,x\,\,{\rm{[5]}}}}{{2\,\,x\,\,{\rm{[}}5{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[15]}}}}{{10}}\)
\(\frac{3}{5} = \frac{{3\,\,\,x\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{5\,\,x\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{100}}\) hay \(\frac{3}{5} = \frac{{3\,\,\,x\,\,\,{\rm{[}}20{\rm{]}}}}{{5\,\,x\,\,\,{\rm{[}}20{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[60]}}}}{{100}}\)
\(\frac{8}{{40}} = \frac{{8\,\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{40\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}...{\rm{]}}}}{{10}}\) hay \(\frac{8}{{40}} = \frac{{8\,\,\,\,:\,\,\,{\rm{[4]}}}}{{40\,\,\,:\,\,{\rm{[}}4{\rm{]}}}} = \frac{{{\rm{[}}2{\rm{]}}}}{{10}}\)
\(\frac{{54}}{{900}} = \frac{{54\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}\,\,}}{{900\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}...{\rm{]}}}} = \frac{{[...]}}{{100}}\) hay \(\frac{{54}}{{900}} = \frac{{54\,\,\,:\,\,\,{\rm{[9]}}\,\,}}{{900\,\,\,:\,\,\,{\rm{[}}9{\rm{]}}}} = \frac{{[6]}}{{100}}\)
3. Kết luận
Qua bài học này các em cần nắm được các nội dung sau:
- Biết đọc,viết phân số thập phân.Biết có thể chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Rèn kĩ năng làm các bài tập về đọc viết phân số.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập Khái niệm về phân số
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập Khái niệm về phân số
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập So sánh hai phân số
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Hỗn số
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập về giải toán
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- doc Toán 5 Chương 1 Bài: Héc-ta