Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
Mời các em cùng tham khảo bài học Nhân một số với một hiệu. Bài học được eLib biên soạn với đầy đủ nội dung bám sát chương trình Toán lớp 4, bao gồm phần kiến thức cần nhớ cùng Bài tập minh họa nhằm giúp cho các em học sinh củng cố bài tập tốt hơn. Hy vọng với bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt bài Nhân một số với một hiệu.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
3 × (7−5) và 3 × 7−3 × 5
Ta có :
3 × (7−5) = 3 × 2 = 6
3 × 7−3 × 5 = 21−15 = 6
Vậy: 3 × (7−5) = 3 × 7−3 × 5.
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
a × (b−c) = a × b−a × c
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Tính
a) 536 x (20 - 4) ; 276 x (60 - 8)
b) 235 x 25 - 235 x 5 ; 623 x 14 - 623 x 4.
Hướng dẫn giải
a) 536 x (20 - 4) = 536 x 20 - 536 x 4 = 10720 - 2144 = 8576
276 x (60 - 8) = 276 x 60 - 276 x 8 = 16560 - 2208 = 14352
b) 235 x 25 - 235 x 5 = 235 x (25 - 5) = 235 x 20 = 4700
623 x 14 - 623 x 4 = 623 x (14 - 4) = 623 x 10 = 6230.
Câu 2: Khối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở? (giải bằng hai cách)
Hướng dẫn giải
Tóm tắt
Cách 1:
Bài giải
Số quyển vở khối lớp Bốn mua là:
340 × 9 = 3060 (quyển vở)
Số quyển vở khối lớp Ba mua là:
280 × 9 = 2520 (quyển vở)
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:
3060 – 2520 = 540 (quyển vở)
Đáp số: 540 quyển vở
Cách 2:
Bài giải
Số học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là:
340 – 280 = 60 (học sinh)
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:
9 × 60 = 540 (quyển vở)
Đáp số: 540 quyển vở
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết thực hiện phép nhân một số một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)