Toán 5 Chương 3 Bài: Mét khối
eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng dưới đây do eLib tổng hợp và biên soạn. Bài học sẽ cung cấp cho các em kiến thức về chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Mét khối, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng hiểu bài hơn.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối.
- Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
- Mét khối viết tắt là m3.
- Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm.
Ta có:
1m3 = 1000dm3
1m3 = 1 000 000 cm3 (= 100 x 100 x 100)
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng \(\dfrac{1}{{1000}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8m3 = .... dm3
7,103m3 = ....dm3
1,7m3 = .....dm3
9428 dm3 = .....m3
8m3 680dm3 = ....m3
9m3 68dm3 = ....m3
Hướng dẫn giải
8m3 = 8000 dm3
7,103m3 = 7103 dm3
1,7m3 = 1700 dm3
9428 dm3 = 9,428 m3
8m3 680dm3 = 8,680 m3
8m3 68dm3 = 8,068 m3
Câu 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3; 1,969dm3; \(\displaystyle {1 \over 4}\) m3; 19,54 m3.
Hướng dẫn giải
a)
1cm3 = \(\displaystyle {1 \over {1000}}\)dm3 = 0,001dm3;
5,216m3 = 5216dm3 (Vì 5,216 × 1000 = 5216) ;
13,8m3 = 13800dm3 (Vì 13,8 × 1000 = 13800);
0,22m3 = 220dm3 (Vì 0,22 × 1000 = 220) ;
b)
1dm3 = 1000cm3;
1,969dm3 = 1969cm3 (Vì 1,969 × 1000 = 1969);
\(\displaystyle{1 \over 4}\)m3 = 250 000cm3 (Vì \(\displaystyle{1 \over 4}\) × 1 000 000 = 250 000) ;
19,54m3 = 19 540 000cm3 (Vì 19,54 × 1 000 000 = 19 540 000).
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết tên gọi, độ lớn, kí hiệu của đơn vị đo thể tích mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa mét khối với các đơn vị đề-xi-mét khối-xăng-ti-mét khối
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Hình tam giác
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Diện tích hình tam giác
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Hình thang
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Diện tích hình thang
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Hình tròn, đường tròn
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Chu vi hình tròn
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Diện tích hình tròn
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Luyện tập về tính diện tích
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Thể tích của một hình
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Thể tích hình hộp chữ nhật
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Thể tích hình lập phương
- doc Toán 5 Chương 3 Bài: Giới thiệu hình trụ, giới thiệu hình cầu