Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 61: Luyện tập chung
eLib xin chia sẻ với các em học sinh lớp 5 nội dung giải bài tập VBT bài Luyện tập chung bên dưới đây. Với nội dung đầy đủ 4 bài tập trang 75, 76 đi kèm đó là phương pháp và hướng dẫn giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Tính
a) 653,38 + 96,92 = ........ b) 52,8 x 6,3 = .......
35,069 – 14,235 = ........ 17,15 x 4,9 = ......
Phương pháp giải
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, phép trừ, phép nhân số thập phân.
Hướng dẫn giải
Tính
a) 653,38 + 96,92 = 750,30 b) 52,8 x 6,3 = 332,64
35,069 – 14,235 = 20,834 17,15 x 4,9 = 84,035
2. Giải bài 2 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Tính nhẩm :
a) 8,37 × 10 = ..... 39,4 × 0, 1 = .....
b) 138,05 × 100 = .... 420,1 × 0,01 = ....
c) 0,29 × 10 =.......... 0,98 × 0,1 = .......
Phương pháp giải
- Khi nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
- Khi nhân một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba ... chữ số.
Hướng dẫn giải
a) 8,37 × 10 = 83,7 39,4 × 0, 1 = 3,94
b) 138,05 × 100 = 13805 420,1 × 0,01 = 4,201
c) 0,29 × 10 = 2,9 0,98 × 0,1 = 0,098
3. Giải bài 3 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Mua 7m vải phải trả 455 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
Phương pháp giải
- Số tiền khi mua 1m vải = số tiền mua 7m vải : 7.
- Số tiền khi mua 4,2m vải = số tiền mua 1m vải × 4,2.
- Số tiền phải trả ít hơn = Số tiền khi mua 7m vải \(-\) số tiền mua 4,2m vải.
Hướng dẫn giải
Số tiền mua 1 mét vải là:
455 000 : 7 = 65 000 (đồng)
Số tiền mua 4,2m vải là:
65 000 × 4,2 = 273 000 (đồng)
Số tiền phải trả ít hơn là:
455 000 – 273 000 = 182 000 (đồng)
Đáp số: 182 000 đồng.
4. Giải bài 4 trang 76 VBT Toán 5 tập 1
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhận xét: (a + b) × c = a × …… + b × ……
hay: a × c + b × c = (a + ……) × ……
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
12,1 × 5,5 + 12,1 ×4,5 …………………………
0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = …………………………
16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = …………………………
Phương pháp giải
a) Thay các giá trị của a, b, c vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Biểu thức có phép nhân và phép cộng thì tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.
b) Áp dụng công thức: \((a + b) \times c = a \times c + b \times c\)
Hướng dẫn giải
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhận xét: (a + b) × c = a × c + b × c
hay: a × c + b × c = (a + b) × c
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
12,1 × 5,5 + 12,1 × 4,5 = 12,1 × (5,5 + 4,5)
= 12,1 × 10 = 121
0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = 0,81 × (8,4 + 2,6)
= 0,81 × 11 = 8,91
16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = 47,8 ×(16,5 + 3,5)
= 47,8 × 20 = 956
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 36: Số thập phân bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 38: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 39: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 41: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 44: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 45: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 46: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 47: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 48: Cộng hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 49: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 51: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 52: Trừ hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 53: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 54: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 57: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 59: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 60: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 62: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 64: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 67: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 69: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 71: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 72: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 73: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 74: Tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 76: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 78: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 79: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 80: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 81: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 82: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm