Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 59: Luyện tập
Giải bài tập trang 73 VBT Toán 5 bài Luyện tập giúp các em học sinh sẽ dễ dàng ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện khả năng tính toán nhanh và chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải tương ứng với từng bài tập VBT.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Tính nhẩm :
a) 12,6 × 0,1 = ...... 2,05 × 0,1 = .......
b) 12,6 × 0,01 = ..... 47,15 × 0,01 = ....
c) 12,6 × 0,001 = ... 503,5 × 0,001 = ...
Phương pháp giải
Khi nhân một số thập phân với \(0,1;\; 0,01;\; 0,001;\; ...\) ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
Hướng dẫn giải
a) 12,6 × 0,1 = 1,26 2,05 × 0,1 = 0,205
b) 12,6 × 0,01 = 0,126 47,15 × 0,01 = 0,4715
c) 12,6 × 0,001 = 0,0126 503,5 × 0,001 = 0,5035
2. Giải bài 2 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông :
1200 ha = .......; 215ha = ......; 16,7ha = .........
Phương pháp giải
Áp dụng cách chuyển đổi \(1km^2 =100ha\) hay \(\displaystyle 1ha ={{1} \over {100}} km^2\) để viết các số đo dưới dạng phân số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
Hướng dẫn giải
1200ha = \(\displaystyle {{1200} \over {100}}\) km2 = 12km2
215ha = \(\displaystyle {{215} \over {100}}\) km2 = 2,15km2
16,7ha = \(\displaystyle {{16,7} \over {100}}\) km2 = \(\displaystyle {{167} \over {1000}}\) km2 = 0,167km2
3. Giải bài 3 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, đoạn đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đi được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang.
Phương pháp giải
- Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 1 000 000 nghĩa là cứ 1cm trên bản đồ tương ứng với 1 000 000cm trên thực tế. Từ đó để tìm độ dài thực tế của quãng đường ta lấy độ dài trên bản đồ nhân với 1 000 000.
- Đổi số đo độ dài vừa tìm được sang đơn vị ki-lô-mét.
Hướng dẫn giải
Độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang là:
33,8 × 1 000 000 = 33 800 000 (cm)
33 800 000cm = 338km
Đáp số: 338km.
4. Giải bài 4 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Mảnh đất hình vuông có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó.
Phương pháp giải
- Diện tích mảnh đất hình vuông = cạnh × cạnh.
- Diện tích mảnh đất hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
- Tổng diện tích hai mảnh đất = diện tích mảnh đất hình vuông + diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
Hướng dẫn giải
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
9,6 × 9,6 = 92,16 (m2)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15 × 9,6 = 144 (m2)
Tổng diện tích của cả hai mảnh đất là:
92,16 + 144 = 236,16 (m2)
Đáp số : 236,16m2
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 36: Số thập phân bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 38: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 39: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 41: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 44: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 45: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 46: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 47: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 48: Cộng hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 49: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 51: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 52: Trừ hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 53: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 54: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 57: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 60: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 61: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 62: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 64: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 67: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 69: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 71: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 72: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 73: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 74: Tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 76: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 78: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 79: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 80: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 81: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 82: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm