Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 39: Luyện tập chung
Môn Toán là môn quan trọng và tương đối khó với các em học sinh lớp 5, với mong muốn giúp các em nắm thật vững kiến thức và làm bài thật hiệu quả eLib đã biên soạn và tổng hợp nội dung giải bài tập VBT trang 50 bên dưới đây. Với nội dung chi tiết, rõ ràng được trình bày logic, khoa học hứa hẹn sẽ mang lại cho các em thật nhiều kiến thức bổ ích.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 50 VBT Toán 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Phương pháp giải
Muốn viết các số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Hướng dẫn giải
2. Giải bài 2 trang 50 VBT Toán 5 tập 1
Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)
a) \(\displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \displaystyle{{247} \over {10}} = .....\)
b) \(\displaystyle {{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\ \displaystyle{{4162} \over {100}} = .....\)
c) \(\displaystyle {4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \displaystyle{4 \over {1000}} = .....\)
Phương pháp giải
Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.
Hướng dẫn giải
a) \(\displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\ \displaystyle{{247} \over {10}} = 24,7\)
b) \(\displaystyle {{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\ \displaystyle{{4162} \over {100}} = 41,62\)
c) \(\displaystyle {4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \displaystyle{4 \over {1000}} = 0,004\)
3. Giải bài 3 trang 50 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số 74,692 ; 74,926 ; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn giải
So sánh các số đã cho ta có :
74,296 < 74,692 < 74,926 < 74,962
Vậy các số 74,692; 74,926; 74,962 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
74,296 ; 74,692 ; 74,926 ; 74,962.
4. Giải bài 4 trang 50 VBT Toán 5 tập 1
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) \(\displaystyle {{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = ..............\)
b) \(\displaystyle {{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = ..............\)
Phương pháp giải
Tách tích ở tử số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia tử số và mẫu số cho các thừa số chung.
Hướng dẫn giải
a) \(\displaystyle {{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times \not{7} \times \not{5} \times 9} \over { \not{5} \times \not{7}}} = 6 \times 9 = 54\)
b) \(\displaystyle {{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times \not{9} \times \not{7} \times 8} \over { \not{7} \times \not{9}}} = 6 \times 8 = 48\)
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 36: Số thập phân bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 38: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 41: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 44: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 45: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 46: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 47: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 48: Cộng hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 49: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 51: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 52: Trừ hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 53: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 54: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 57: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 59: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 60: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 61: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 62: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 64: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 67: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 69: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 71: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 72: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 73: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 74: Tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 76: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 78: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 79: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 80: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 81: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 82: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm