Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 12: Luyện tập chung
Giải bài tập trang 14 VBT Toán 5 bài Luyện tập chung giúp các em học sinh sẽ dễ dàng ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện khả năng tính toán nhanh và chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải tương ứng với từng bài tập VBT.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển phân số thành phân số thập phân
\( \displaystyle \eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr & {{12} \over {250}} = ............... \cr} \)
Phương pháp giải
Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là 10; 100, 1000; ...
Hướng dẫn giải
\(\displaystyle {{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\)
\(\displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\)
\(\displaystyle {{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\)
\(\displaystyle {12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\)
2. Giải bài 2 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển hỗn số thành phân số :
\(\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr & 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \)
Phương pháp giải
Có thể viết hỗn số thành một phân số có:
- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
Hướng dẫn giải
\(\displaystyle4{3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\)
\(\displaystyle12{2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\)
\(\displaystyle6{2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\)
\(\displaystyle5{3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\)
3. Giải bài 3 trang 15 VBT Toán 5 tập 1
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1dm = ..... m 1g = ...... kg 1 phút = ...... giờ
2dm = ..... m 5g = ...... kg 8 phút = ...... giờ
9dm = ..... m 178g = .... kg 15 phút = ..... giờ
Hướng dẫn
\(\displaystyle \eqalign{ & 10dm = 1m \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 2dm = {2 \over {10}}m \cr}\)
Phương pháp giải
Áp dụng các cách đổi:
1m = 10dm, hay 1dm = \(\dfrac{1}{10}m\)
1kg = 1000g, hay 1g = \( \dfrac{1}{1000}\)kg
1 giờ = 60 phút, hay 1 phút = \(\dfrac{1}{60}\) giờ.
Hướng dẫn giải
\(1dm =\displaystyle {1 \over {10}}m\) ; \(\displaystyle 2dm = {2 \over {10}}m\) ; \(\displaystyle 9dm = {9 \over {10}}m\)
\(1g = \displaystyle {1 \over {1000}}kg\) ; \(\displaystyle 5g = {5 \over {1000}}kg\) \(\displaystyle 178g = {{178} \over {1000}}kg\)
\(1 phút = \displaystyle {1 \over {60}}\) giờ ; \(8 phút = \displaystyle {8 \over {60}} giờ\) \(15 phút = \displaystyle {15\over 60} giờ\)
4. Giải bài 4 trang 15 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo (theo mẫu) :
Mẫu: \(\displaystyle 5m\;7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\)
a) \(8m \;5dm = .......................\)
b) \(4m \;75cm = ......................\)
c) \(5kg\; 250g = ......................\)
Phương pháp giải
Áp dụng các cách đổi:
1m = 10dm, hay \(1dm = \dfrac{1}{10}m\)
1m = 100cm, hay \(1cm = \dfrac{1}{100}m\)
Hướng dẫn giải
a) \(\displaystyle 8m{\rm{ }}\;5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m \,+ \,}}{5 \over 10}m = 8{5 \over 10}m=8\dfrac{1}{2}m.\)
b) \(\displaystyle 4m{\rm{ }}\;75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \displaystyle = 4{3 \over 4}m.\)
c) \(\displaystyle 5kg{\rm{ }}\;250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\displaystyle = 5 {250 \over 1000}kg = 5{1 \over 4}kg.\)
5. Giải bài 5 trang 15 VBT Toán 5 tập 1
Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
Đo chiều cao một cái cây được 4m; 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là :
a) ..... cm
b) ..... dm
c) ..... m
Phương pháp giải
Áp dụng các cách đổi :
1m = 10dm, hay \(1dm = \dfrac{1}{10}m\)
1m = 100cm, hay \(1cm = \dfrac{1}{100}m\)
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 4m 75 cm = 4m + 75 cm = 400cm + 75cm = 475cm
Vậy chiều cao của cây là 475cm
b) 475cm =470cm + 5cm = 47dm + 5cm = 47\(\dfrac{5}{10}\) dm = 47\(\dfrac{1}{2}\) dm
Vậy chiều cao của cây là \(47\dfrac{1}{2} dm\)
c) 4m 75 cm = 4m + 75 cm = 4\(\dfrac{75}{100}\) m = 4\(\dfrac{3}{4}\)m
Vậy chiều cao của cây là \(4\dfrac{3}{4} m\)
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 5: Phân số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 6: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 7: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 11: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 17: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 19: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 20: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 23: Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22:
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 26: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 27: Héc-ta
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 28: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 29: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 30: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 31: Luyện tập chung