Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 11: Luyện tập
eLib xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh nội dung giải bài tập trang 13, 14 VBT Toán 5 bên dưới đây. Thông qua tài liệu này các em vừa ôn tập được kiến thức vừa nâng cao kĩ năng làm bài hiệu quả để từ đó có phương pháp học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 13 VBT Toán 5 tập 1
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,;\; <\,;\; =)\)
\(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\;...\;2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad 3{2 \over 7}\;...\;3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}\;...\;8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad 9{1 \over 2}\;...\;5{1 \over 2} \cr}\)
Phương pháp giải
Đổi các hỗn số thành phân số rồi so sánh các phân số đó.
Hướng dẫn giải
a) \(5\dfrac{1}{{7}} = \dfrac{{36}}{{7}}\;;\;\;2\dfrac{6}{{7}} = \dfrac{{20}}{{7}}.\)
Mà \(\dfrac{{36}}{{7}} > {\rm{ }}\dfrac{{20}}{{7}}\)
Vậy: \(5\dfrac{1}{{7}} > {\rm{ }}2\dfrac{6}{{7}}\)
b) \(3\dfrac{2}{{7}} = \dfrac{{23}}{{7}}\;;\;\;3\dfrac{5}{{7}} = \dfrac{{26}}{{7}}\)
Mà \(\dfrac{{23}}{{7}} < \dfrac{{26}}{{7}}\)
Vậy : \(3\dfrac{2}{{7}} < {\rm{ }}3\dfrac{5}{{7}}\)
c) \(8\dfrac{6}{{10}} = \dfrac{{86}}{{10}}\;;\;\;8\dfrac{3}{{5}} = \dfrac{{43}}{{5}}\)
Mà \(\dfrac{{43}}{{5}} = \dfrac{{43 \times 2}}{{5 \times}} =\dfrac{{86}}{{10}}\)
Vậy: \(8\dfrac{6}{{10}} = {\rm{ }}6\dfrac{3}{{5}}\)
d) \(9\dfrac{1}{{2}} = \dfrac{{19}}{{2}} \;;\;\;5\dfrac{1}{2} = \dfrac{{11}}{2}\)
Mà \(\dfrac{{19}}{2} > \dfrac{{11}}{2}\)
Vậy : \(9\dfrac{1}{{2}} > {\rm{ }}5\dfrac{1}{2}\)
2. Giải bài 2 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính :
a) \(\displaystyle 2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = .....\) \(\displaystyle 3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = .....\)
b) \(\displaystyle 5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} =.....\) \(\displaystyle 4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = .....\)
c) \(\displaystyle 2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = .....\) \(\displaystyle 1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = .....\)
Phương pháp giải
*) Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số như thông thường.
*) Cách chuyển hỗn số thành phân số :
Có thể viết hỗn số thành một phân số có:
- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
Hướng dẫn giải
a)
+) \(\displaystyle 2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} \displaystyle = {{31} \over 8}\)
+) \(\displaystyle 3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{33} \over 7}\)
b)
+) \(\displaystyle 5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} - {{17} \over 6} = {{32} \over 6} - {{17} \over 6} \displaystyle = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\)
+) \(\displaystyle 4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} - {{14} \over 9} = {{29} \over 9}\)
c)
+) \(\displaystyle 2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} \displaystyle = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\)
+) \(\displaystyle 1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} =\dfrac{30}{45} = \dfrac{2}{3}\)
3. Giải bài 3 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Tính :
\(\displaystyle {{9 \times 42} \over {14 \times 27}} =\; ...............\)
Phương pháp giải
Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia tử số và mẫu số cho các thừa số chung.
Hướng dẫn giải
\(\displaystyle {{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{\not 9 \times \not3 \times \not14} \over {\not14 \times \not3 \times \not9}} = 1\)
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 5: Phân số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 6: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 7: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 12: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 17: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 19: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 20: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 23: Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22:
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 26: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 27: Héc-ta
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 28: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 29: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 30: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 31: Luyện tập chung