Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác
Nội dung hướng dẫn Giải bài tập SBT Đại số & Giải tích 11 Bài 3 dưới đây sẽ giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức về Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Mời các em cùng theo dõi.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 5.40 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
2. Giải bài 5.41 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
3. Giải bài 5.42 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
4. Giải bài 5.43 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
5. Giải bài 5.44 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
6. Giải bài 5.45 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
7. Giải bài 5.46 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
8. Giải bài 5.47 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
9. Giải bài 5.48 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
10. Giải bài 5.49 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
11. Giải bài 5.50 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
12. Giải bài 5.54 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
13. Giải bài 5.52 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
14. Giải bài 5.53 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
15. Giải bài 5.54 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
16. Giải bài 5.55 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
17. Giải bài 5.56 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
18. Giải bài 5.57 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
19. Giải bài 5.58 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
20. Giải bài 5.59 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
21. Giải bài 5.60 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
22. Giải bài 5.61 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
23. Giải bài 5.62 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
24. Giải bài 5.63 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
25. Giải bài 5.64 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
26. Giải bài 5.65 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
27. Giải bài 5.66 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
28. Giải bài 5.67 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
29. Giải bài 5.68 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
30. Giải bài 5.69 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
31. Giải bài 5.70 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
32. Giải bài 5.71 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
33. Giải bài 5.72 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
34. Giải bài 5.73 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
35. Giải bài 5.74 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
36. Giải bài 5.75 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
37. Giải bài 5.76 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
38. Giải bài 5.77 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
39. Giải bài 5.78 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
40. Giải bài 5.79 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
1. Giải bài 5.40 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {{{\tan }^3}x} .\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\sqrt u } \right)' = \dfrac{{u'}}{{2\sqrt u }}\)
\(\left( {\tan x} \right)' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( {{{\tan }^3}x} \right)'}}{{2\sqrt {{{\tan }^3}x} }}\\ = \dfrac{{3{{\tan }^2}x\left( {\tan x} \right)'}}{{2\sqrt {{{\tan }^3}x} }}\\ = \dfrac{{3{{\tan }^2}x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}}}{{2\sqrt {{{\tan }^3}x} }}\\ = \dfrac{{3{{\tan }^2}x}}{{2{{\cos }^2}x\sqrt {{{\tan }^3}x} }} \end{array}\)
2. Giải bài 5.41 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {2 \over {\cos \left( {{\pi \over 6} - 5x} \right)}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\( \cos u = -u'\sin u\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{ - 2\left[ {\cos \left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)} \right]'}}{{{{\cos }^2}\left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)}}\\ = \dfrac{{ - 2.\left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)'\left[ { - \sin \left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)} \right]}}{{{{\cos }^2}\left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)}}\\ = \dfrac{{2.\left( { - 5} \right)\sin \left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)}}{{{{\cos }^2}\left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)}}\\ = \dfrac{{ - 10\sin \left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)}}{{{{\cos }^2}\left( {\dfrac{\pi }{6} - 5x} \right)}} \end{array}\)
3. Giải bài 5.42 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + 0,1{x^{10}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\sqrt x } \right)' = \dfrac{1}{{2\sqrt x }}\)
\(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{1}{{2\sqrt x }} + \dfrac{{ - \left( {\sqrt x } \right)'}}{{{{\left( {\sqrt x } \right)}^2}}} + 0,1.10{x^9}\\ = \dfrac{1}{{2\sqrt x }} - \dfrac{{\dfrac{1}{{2\sqrt x }}}}{x} + {x^9}\\ = \dfrac{1}{{2\sqrt x }} - \dfrac{1}{{2x\sqrt x }} + {x^9} \end{array}\)
4. Giải bài 5.43 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {{2{x^2} + x + 1} \over {{x^2} - x + 1}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( {2{x^2} + x + 1} \right)'\left( {{x^2} - x + 1} \right) - \left( {2{x^2} + x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)'}}{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( {4x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - \left( {2{x^2} + x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{4{x^3} + {x^2} - 4{x^2} - x + 4x + 1 - \left( {4{x^3} + 2{x^2} + 2x - 2{x^2} - x - 1} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - 3{x^2} + 2x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}} \end{array}\)
5. Giải bài 5.44 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(g\left( \varphi \right) = {{\cos \varphi + \sin \varphi } \over {1 - \cos \varphi }}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x \\\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} g'\left( \varphi \right) = \dfrac{{\left( {\cos \varphi + \sin \varphi } \right)'\left( {1 - \cos \varphi } \right) - \left( {\cos \varphi + \sin \varphi } \right)\left( {1 - \cos \varphi } \right)'}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( { - \sin \varphi + \cos \varphi } \right)\left( {1 - \cos \varphi } \right) - \left( {\cos \varphi + \sin \varphi } \right)\left[ { - \left( { - \sin \varphi } \right)} \right]}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin \varphi + \cos \varphi + \sin \varphi \cos \varphi - {{\cos }^2}\varphi - \sin \varphi \cos \varphi - {{\sin }^2}\varphi }}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin \varphi + \cos \varphi - \left( {{{\sin }^2}\varphi + {{\cos }^2}\varphi } \right)}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin \varphi + \cos \varphi - 1}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}} \end{array}\)
6. Giải bài 5.45 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)^4}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {{u^n}} \right)' = nu'{x^{n - 1}}\)
\(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y'= 4{\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)^3}\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)'\\ = 4{\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)^3}\left( {3 + 5.2x} \right)\\ = 4{\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)^3}\left( {3 + 10x} \right) \end{array}\)
7. Giải bài 5.46 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^2}3x + {1 \over {{{\cos }^2}x}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\sin u = u'\cos u\)
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = 2\sin 3x\left( {\sin 3x} \right)' + \dfrac{{ - \left( {{{\cos }^2}x} \right)'}}{{{{\cos }^4}x}}\\ = 2\sin 3x.\left( {3x} \right)'\cos 3x - \dfrac{{2\cos x\left( {\cos x} \right)'}}{{{{\cos }^4}x}}\\ = 2\sin 3x.3\cos 3x - \dfrac{{2\left( { - \sin x} \right)}}{{{{\cos }^3}x}}\\ = 3\sin 6x + \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} \end{array}\)
8. Giải bài 5.47 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } .\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\sqrt u } \right)' = \dfrac{{u'}}{{2\sqrt u }}\)
\(\left( {\sqrt x } \right)' = \dfrac{1}{{2\sqrt x }}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( {x + \sqrt {x + \sqrt x } } \right)'}}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\\ = \dfrac{{1 + \left( {\sqrt {x + \sqrt x } } \right)'}}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\\ = \dfrac{{1 + \dfrac{{\left( {x + \sqrt x } \right)'}}{{2\sqrt {x + \sqrt x } }}}}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\\ = \dfrac{{1 + \dfrac{{1 + \dfrac{1}{{2\sqrt x }}}}{{2\sqrt {x + \sqrt x } }}}}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\\ = \dfrac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\left[ {1 + \dfrac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt x } }}\left( {1 + \dfrac{1}{{2\sqrt x }}} \right)} \right] \end{array}\)
9. Giải bài 5.48 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình f'(x) = 0, biết rằng
a) \(f\left( x \right) = 3x + {{60} \over x} - {{64} \over {{x^3}}} + 5\)
b) \(\displaystyle f\left( x \right) = {{\sin 3x} \over 3} + \cos x\displaystyle - \sqrt 3 \left( {\sin x + {{\cos 3x} \over 3}} \right).\)
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm của hàm số f(x): Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x \\\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)
- Giải phương trình f'(x) = 0 và kết luận.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} a) \ f'\left( x \right) = 3 - \dfrac{{60}}{{{x^2}}} - \dfrac{{64.\left( { - 3{x^2}} \right)}}{{{x^6}}}\\ = 3 - \dfrac{{60}}{{{x^2}}} + \dfrac{{192}}{{{x^4}}}\\ = \dfrac{{3{x^4} - 60{x^2} + 192}}{{{x^4}}}\\ f'\left( x \right) = 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{3{x^4} - 60{x^2} + 192}}{{{x^4}}} = 0\\ \Leftrightarrow 3{x^4} - 60{x^2} + 192 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {x^2} = 16\\ {x^2} = 4 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = \pm 4\\ x = \pm 2 \end{array} \right. \end{array}\)
\(\begin{array}{l} b) \ f'\left( x \right)\\ = \frac{{3\cos 3x}}{3} - \sin x - \sqrt 3 \left( {\cos x + \frac{{ - 3\sin 3x}}{3}} \right)\\ = \cos 3x - \sin x - \sqrt 3 \left( {\cos x - \sin 3x} \right)\\ = \cos 3x + \sqrt 3 \sin 3x - \sin x - \sqrt 3 \cos x\\ f'\left( x \right) = 0\\ \Leftrightarrow \cos 3x + \sqrt 3 \sin 3x - \sin x - \sqrt 3 \cos x = 0\\ \Leftrightarrow \cos 3x + \sqrt 3 \sin 3x = \sin x + \sqrt 3 \cos x\\ \Leftrightarrow \frac{1}{2}\cos 3x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin 3x = \frac{1}{2}\sin x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x\\ \Leftrightarrow \cos \left( {3x - \frac{\pi }{3}} \right) = \cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 3x - \frac{\pi }{3} = x - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\ 3x - \frac{\pi }{3} = - x + \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 2x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\ 4x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2} \end{array} \right. \end{array}\)
10. Giải bài 5.49 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình:
a) f'(x) = 0 với \(f\left( x \right) = 1 - \sin \left( {\pi + x} \right) + 2\cos {{3\pi + x} \over 2}\)
b) g'(x) = 0 với \(g\left( x \right) = \sin 3x - \sqrt 3 \cos 3x + 3\left( {\cos x - \sqrt 3 \sin x} \right).\)
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm của các hàm số f(x), g(x): Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\sin u} \right)' = u'\cos u \\\left( {\cos u} \right)' = -u' \sin u\)
- Giải các phương trình f'(x) = 0, g'(x) = 0 và kết luận.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} a) \ f\left( x \right) = 1 - \sin \left( {\pi + x} \right) + 2\cos \left( {\frac{{3\pi + x}}{2}} \right)\\ = 1 - \left( { - \sin x} \right) + 2\cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} + \frac{x}{2}} \right)\\ = 1 + \sin x + 2\sin \frac{x}{2}\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = \cos x + \cos \frac{x}{2}\\ f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \cos x + \cos \frac{x}{2} = 0\\ \Leftrightarrow 2{\cos ^2}\frac{x}{2} - 1 + \cos \frac{x}{2} = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \cos \frac{x}{2} = - 1\\ \cos \frac{x}{2} = \frac{1}{2} \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \frac{x}{2} = \pi + k2\pi \\ \frac{x}{2} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\ \frac{x}{2} = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 2\pi + k4\pi \\ x = \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi \\ x = - \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi \end{array} \right. \end{array}\)
\(\begin{array}{l} b) \ g'\left( x \right) = 3\cos 3x + 3\sqrt 3 \sin 3x + 3\left( { - \sin x - \sqrt 3 \cos x} \right)\\ = 3\left( {\cos 3x + \sqrt 3 \sin 3x} \right) - 3\left( {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right)\\ g'\left( x \right) = 0\\ \Leftrightarrow 3\left( {\cos 3x + \sqrt 3 \sin 3x} \right) - 3\left( {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \cos 3x + \sqrt 3 \sin 3x = \sin x + \sqrt 3 \cos x\\ \Leftrightarrow \frac{1}{2}\cos 3x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin 3x = \frac{1}{2}\sin x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x\\ \Leftrightarrow \cos \left( {3x - \frac{\pi }{3}} \right) = \cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 3x - \frac{\pi }{3} = x - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\ 3x - \frac{\pi }{3} = - x + \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 2x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\ 4x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2} \end{array} \right. \end{array}\)
11. Giải bài 5.50 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình \(f'\left( x \right) = g\left( x \right)\)
a) Với \(f\left( x \right) = 1 - {\sin ^4}3x\) và \(g\left( x \right) = \sin 6x\)
b) Với \(f\left( x \right) = 4x{\cos ^2}\left( {{x \over 2}} \right)\) và \(g\left( x \right) = 8\cos {x \over 2} - 3 - 2x\sin x.\)
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm của hàm số f(x): Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\sin u} \right)' = u'\cos u \\\left( {\cos u} \right)' = -u' \sin u\)
- Giải phương trình f'(x) = g(x) và kết luận.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
\(\begin{array}{l} f'\left( x \right) = - 4{\sin ^3}3x.\left( {\sin 3x} \right)'\\ = - 4{\sin ^3}3x.3\cos 3x\\ = - 12{\sin ^3}3x\cos 3x\\= - 6{\sin ^2}3x.2\sin 3x\cos 3x\\ = - 6{\sin ^2}3x\sin 6x\\ f'\left( x \right) = g\left( x \right)\\ \Leftrightarrow - 6{\sin ^2}3x\sin 6x = \sin 6x\\ \Leftrightarrow \sin 6x\left( {1 + 6{{\sin }^2}3x} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \sin 6x = 0\left( {do\,1 + 6{{\sin }^2}3x > 0} \right)\\ \Leftrightarrow 6x = k\pi \\ \Leftrightarrow x = \dfrac{{k\pi }}{6} \end{array}\)
b) Ta có:
\(\begin{array}{l} f'\left( x \right) = 4{\cos ^2}\frac{x}{2} + 4x.2\cos \frac{x}{2}\left( {\cos \frac{x}{2}} \right)'\\ = 4{\cos ^2}\frac{x}{2} + 8x\cos \frac{x}{2}.\left( { - \frac{1}{2}\sin \frac{x}{2}} \right)\\ = 4{\cos ^2}\frac{x}{2} - 4x\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}\\ = 4{\cos ^2}\frac{x}{2} - 2x\sin x\\ f'\left( x \right) = g\left( x \right)\\ \Leftrightarrow 4{\cos ^2}\frac{x}{2} - 2x\sin x \\= 8\cos \frac{x}{2} - 3 - 2x\sin x\\ \Leftrightarrow 4{\cos ^2}\frac{x}{2} - 8\cos \frac{x}{2} + 3 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \cos \frac{x}{2} = \frac{3}{2}\left( {VN} \right)\\ \cos \frac{x}{2} = \frac{1}{2} \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \frac{x}{2} = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \\ \Leftrightarrow x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi \end{array}\)
12. Giải bài 5.51 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Chứng minh rằng \(f'\left( x \right) = 0\forall x \in R,\) nếu:
a) \(f\left( x \right) = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\)
b) \(f\left( x \right) = {\cos ^6}x + 2{\sin ^4}x{\cos ^2}x+ 3{\sin ^2}x{\cos ^4}x + {\sin ^4}x\)
c) \(f\left( x \right) = \cos \left( {x - {\pi \over 3}} \right)\cos \left( {x + {\pi \over 4}} \right)+ \cos \left( {x + {\pi \over 6}} \right)\cos \left( {x + {{3\pi } \over 4}} \right)\)
d) \(f\left( x \right) = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} - x} \right).\)
Phương pháp giải:
Chứng minh các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.
Từ đó suy ra f′(x) = 0.
Hướng dẫn giải:
a) \(f\left( x \right) = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\)
\(\begin{array}{l} = 3\left[ {{{\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)}^2} - 2{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right]\\ - 2\left[ {{{\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)}^3} - 3{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)} \right]\\ = 3\left[ {1 - 2{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right] - 2\left[ {1 - 3{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right]\\ = 3 - 6{\sin ^2}x{\cos ^2}x - 2 + 6{\sin ^2}x{\cos ^2}x\\ = 1\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = 0 \end{array}\)
b) \(f\left( x \right) = {\cos ^6}x + 2{\sin ^4}x{\cos ^2}x+ 3{\sin ^2}x{\cos ^4}x + {\sin ^4}x\)
\(\begin{array}{l} = \left( {{{\cos }^6}x + 3{{\sin }^2}x{{\cos }^4}x} \right) + \left( {2{{\sin }^4}x{{\cos }^2}x + {{\sin }^4}x} \right)\\ = {\cos ^4}x\left( {{{\cos }^2}x + 3{{\sin }^2}x} \right) + {\sin ^4}x\left( {2{{\cos }^2}x + 1} \right)\\ = {\cos ^4}x\left( {1 + 2{{\sin }^2}x} \right) + {\sin ^4}x\left( {2{{\cos }^2}x + 1} \right)\\ = {\cos ^4}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 2{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\sin ^4}x\\ = \left( {{{\cos }^4}x + {{\sin }^4}x} \right) + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\left( {{{\cos }^2}x + {{\sin }^2}x} \right)\\ = {\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)^2} - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\\ = 1\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = 0 \end{array}\)
c) \(f\left( x \right) = \cos \left( {x - {\pi \over 3}} \right)\cos \left( {x + {\pi \over 4}} \right)+ \cos \left( {x + {\pi \over 6}} \right)\cos \left( {x + {{3\pi } \over 4}} \right)\)
\(\begin{array}{l} = \left( {\cos x\cos \frac{\pi }{3} + \sin x\sin \frac{\pi }{3}} \right)\left( {\cos x\cos \frac{\pi }{4} - \sin x\sin \frac{\pi }{4}} \right)\\ + \left( {\cos x\cos \frac{\pi }{6} - \sin x\sin \frac{\pi }{6}} \right)\left( {\cos x\cos \frac{{3\pi }}{4} - \sin x\sin \frac{{3\pi }}{4}} \right)\\ = \left( {\frac{1}{2}\cos x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin x} \right)\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}\cos x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\sin x} \right)\\ + \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x - \frac{1}{2}\sin x} \right)\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\cos x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\sin x} \right)\\ = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{\cos ^2}x + \frac{{\sqrt 6 }}{4}\sin x\cos x - \frac{{\sqrt 2 }}{4}\sin x\cos x - \frac{{\sqrt 6 }}{4}{\sin ^2}x\\ - \frac{{\sqrt 6 }}{4}{\cos ^2}x + \frac{{\sqrt 2 }}{4}\sin x\cos x - \frac{{\sqrt 6 }}{4}\sin x\cos x + \frac{{\sqrt 2 }}{4}{\sin ^2}x\\ = \frac{{\sqrt 2 - \sqrt 6 }}{4}{\cos ^2}x + \frac{{\sqrt 2 - \sqrt 6 }}{4}{\sin ^2}x\\ = \frac{{\sqrt 2 - \sqrt 6 }}{4}\left( {{{\cos }^2}x + {{\sin }^2}x} \right)\\ = \frac{{\sqrt 2 - \sqrt 6 }}{4}\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = 0 \end{array}\)
d) \(f\left( x \right) = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} - x} \right).\)
\(\begin{array}{l} = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right)\\ = {\cos ^2}x + {\left( {\cos \frac{{2\pi }}{3}\cos x - \sin \frac{{2\pi }}{3}\sin x} \right)^2}\\ + {\left( {\cos \frac{{2\pi }}{3}\cos x + \sin \frac{{2\pi }}{3}\sin x} \right)^2}\\ = {\cos ^2}x + {\left( { - \frac{1}{2}\cos x - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin x} \right)^2}\\ + {\left( { - \frac{1}{2}\cos x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin x} \right)^2}\\ = {\cos ^2}x + \left( {\frac{1}{4}{{\cos }^2}x + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin x\cos x + \frac{3}{4}{{\sin }^2}x} \right)\\ + \left( {\frac{1}{4}{{\cos }^2}x - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin x\cos x + \frac{3}{4}{{\sin }^2}x} \right)\\ = {\cos ^2}x + \frac{1}{2}{\cos ^2}x + \frac{3}{2}{\sin ^2}x\\ = \frac{3}{2}{\cos ^2}x + \frac{3}{2}{\sin ^2}x\\ = \frac{3}{2}\left( {{{\cos }^2}x + {{\sin }^2}x} \right)\\ = \frac{3}{2}\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = 0 \end{array}\)
13. Giải bài 5.52 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm \(f'\left( 1 \right),f'\left( 2 \right),f'\left( 3 \right)\) nếu \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}.\)
Phương pháp giải:
- Tính f'(x) bằng cách sử dụng công thức tính đạo hàm:
\(u.v.w = u'.v.w + u.v'.w + u.v.w'\)
- Thay x = 1; x = 2; x = 3 vào f'(x).
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)'{\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3} + \left( {x - 1} \right)\left[ {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right]'{\left( {x - 3} \right)^3}\\ + \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left[ {{{\left( {x - 3} \right)}^3}} \right]'\\ = {\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3} + \left( {x - 1} \right).2\left( {x - 2} \right){\left( {x - 3} \right)^3}\\ + \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.3{\left( {x - 3} \right)^2}\\ \Rightarrow f'\left( 1 \right) = {\left( {1 - 2} \right)^2}{\left( {1 - 3} \right)^3} + 0 = - 8\\ f'\left( 2 \right) = 0 + 0 + 0 = 0\\ f'\left( 3 \right) = 0 + 0 + 0 = 0 \end{array}\)
14. Giải bài 5.53 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm f'(2) nếu \(f\left( x \right) = {x^2}\sin \left( {x - 2} \right).\)
Phương pháp giải:
- Tính f'(x) bằng cách sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(u.v=u'v+uv'\)
\(\sin u = u' \ sin u\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} f'\left( x \right) = \left( {{x^2}} \right)'\sin \left( {x - 2} \right) + {x^2}\left[ {\sin \left( {x - 2} \right)} \right]'\\ = 2x\sin \left( {x - 2} \right) + {x^2}.\cos \left( {x - 2} \right)\\ \Rightarrow f'\left( 2 \right) = 2.2\sin 0 + {2^2}\cos 0\\ = 0 + 4.1 = 4 \end{array}\)
15. Giải bài 5.54 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho \(y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x.\) Với những giá trị nào của x thì:
a) \(y'\left( x \right) = 0;\)
b) \(y'\left( x \right) = - 2;\)
c) \(y'\left( x \right) = 10\)
Phương pháp giải:
- Tính y' bằng cách sử dụng công thức tính đạo hàm \(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\).
- Giải các phương trình y' = 0; y' = -2; y' = 10 và kết luận giá trị của x.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
\(y' = \dfrac{{3{x^2}}}{3} + \dfrac{{2x}}{2} - 2= {x^2} + x - 2\)
\(\begin{array}{l} y' = 0 \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = - 2 \end{array} \right. \end{array}\)
b) Ta có:
\(\begin{array}{l} y' = - 2 \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 = - 2\\ \Leftrightarrow {x^2} + x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 1\\ x = 0 \end{array} \right. \end{array}\)
c) Ta có:
\(\begin{array}{l} y' = 10 \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 = 10\\ \Leftrightarrow {x^2} + x - 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 4\\ x = 3 \end{array} \right. \end{array}\)
16. Giải bài 5.55 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {a^5} + 5{a^3}{x^2} - {x^5}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm \(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\).
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = 5{a^3}.\left( {{x^2}} \right)' - \left( {{x^5}} \right)'\\ = 5{a^3}.2x - 5{x^4}\\ = 10{a^3}x - 5{x^4} \end{array}\)
17. Giải bài 5.56 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right).\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm \(u.v=u'v+uv'\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( {x - a} \right)'\left( {x - b} \right) + \left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right)'\\ = 1.\left( {x - b} \right) + \left( {x - a} \right).1\\ = 2x - \left( {a + b} \right) \end{array}\)
18. Giải bài 5.57 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số: \(y = {{ax + b} \over {a + b}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm \(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y = \dfrac{a}{{a + b}}x + \dfrac{b}{{a + b}}\\ \Rightarrow y' = \dfrac{a}{{a + b}}.\left( x \right)' + 0\\ \Rightarrow y' = \dfrac{a}{{a + b}} \end{array}\)
19. Giải bài 5.58 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm:
\(u.v.w = u'.v.w + u.v'.w + u.v.w'\)
\(\left( {{u^n}} \right)' = nu'{u^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( {x + 1} \right)'{\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}\\ + \left( {x + 1} \right)\left[ {{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \right]'{\left( {x + 3} \right)^3}\\ + \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}\left[ {{{\left( {x + 3} \right)}^3}} \right]'\\ = {\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}\\ + \left( {x + 1} \right).2\left( {x + 2} \right){\left( {x + 3} \right)^3}\\ + \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.3{\left( {x + 3} \right)^2} \end{array}\)
20. Giải bài 5.59 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {x\sin \alpha + \cos \alpha } \right)\left( {x\cos \alpha - \sin \alpha } \right).\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm:
\(u.v=u'v+uv'\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( {x\sin \alpha + \cos \alpha } \right)'\left( {x\cos \alpha - \sin \alpha } \right)\\ + \left( {x\sin \alpha + \cos \alpha } \right)\left( {x\cos \alpha - \sin \alpha } \right)'\\ = \sin \alpha \left( {x\cos \alpha - \sin \alpha } \right)\\ + \left( {x\sin \alpha + \cos \alpha } \right)\cos \alpha \\ = x\sin \alpha \cos \alpha - {\sin ^2}\alpha \\ + x\sin \alpha \cos \alpha + {\cos ^2}\alpha \\ = 2x\sin \alpha \cos \alpha + \left( {{{\cos }^2}\alpha - {{\sin }^2}\alpha } \right)\\ = x\sin 2\alpha + \cos 2\alpha \end{array}\)
21. Giải bài 5.60 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right).\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(u.v=u'v+uv'\)
\(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( {1 + n{x^m}} \right)'\left( {1 + m{x^n}} \right) + \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right)'\\ = nm{x^{m - 1}}\left( {1 + m{x^n}} \right) + \left( {1 + n{x^m}} \right).mn{x^{n - 1}}\\ = mn{x^{m - 1}} + {m^2}n{x^{m + n - 1}} + mn{x^{n - 1}} + m{n^2}{x^{m + n - 1}}\\ = mn\left[ {{x^{m - 1}} + {x^{n - 1}} + \left( {m + n} \right){x^{m + n - 1}}} \right] \end{array}\)
22. Giải bài 5.61 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm:
\(u.v.w = u'.v.w + u.v'.w + u.v.w'\)
\(\left( {{u^n}} \right)' = nu'{u^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( {1 - x} \right)'{\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3} + \left( {1 - x} \right)\left[ {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^2}} \right]'{\left( {1 - {x^3}} \right)^3}\\ + \left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}\left[ {{{\left( {1 - {x^3}} \right)}^3}} \right]'\\ = - 1.{\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3} + \left( {1 - x} \right)\left[ {2\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {x^2}} \right)'} \right]{\left( {1 - {x^3}} \right)^3}\\+ \left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}\left[ {{{\left( {1 - {x^3}} \right)}^2}\left( {1 - {x^3}} \right)'} \right]\\ = - {\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3} + \left( {1 - x} \right)\left[ {2\left( {1 - {x^2}} \right).\left( { - 2x} \right)} \right]{\left( {1 - {x^3}} \right)^3}\\ + \left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}\left[ {{{\left( {1 - {x^3}} \right)}^2}\left( { - 3{x^2}} \right)} \right]\\ = - {\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3} - 4x\left( {1 - x} \right)\left( {1 - {x^2}} \right){\left( {1 - {x^3}} \right)^3}\\ - 3{x^2}\left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^2} \end{array}\)
23. Giải bài 5.62 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {{1 + x - {x^2}} \over {1 - x + {x^2}}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( {1 + x - {x^2}} \right)'\left( {1 - x + {x^2}} \right) - \left( {1 + x - {x^2}} \right)\left( {1 - x + {x^2}} \right)'}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( {1 - 2x} \right)\left( {1 - x + {x^2}} \right) - \left( {1 + x - {x^2}} \right)\left( { - 1 + 2x} \right)}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( {1 - 2x} \right)\left( {1 - x + {x^2}} \right) + \left( {1 + x - {x^2}} \right)\left( {1 - 2x} \right)}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( {1 - 2x} \right)\left( {1 - x + {x^2} + 1 + x - {x^2}} \right)}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{2\left( {1 - 2x} \right)}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}} \end{array}\)
24. Giải bài 5.63 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: \(y = {x \over {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {{u^n}} \right)' = nu'{u^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( x \right)'{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3} - x\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}} \right]'}}{{{{\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}} \right]}^2}}}\\ = \dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3} - x\left\{ {\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}} \right]'{{\left( {1 + x} \right)}^3} + {{\left( {1 - x} \right)}^2}\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^3}} \right]'} \right\}}}{{{{\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}} \right]}^2}}}\\ = \dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3} - x\left[ {2x\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)'{{\left( {1 + x} \right)}^3} + {{\left( {1 - x} \right)}^2}.3{{\left( {1 + x} \right)}^2}\left( {1 + x} \right)'} \right]}}{{{{\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}} \right]}^2}}}\\ = \dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3} - x\left[ { - 2\left( {1 - x} \right){{\left( {1 + x} \right)}^3} + 3.{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^2}} \right]}}{{{{\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}} \right]}^2}}}\\ = \dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3} + 2x\left( {1 - x} \right){{\left( {1 + x} \right)}^3} - 3.{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^2}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}{{\left( {1 + x} \right)}^6}}}\\ = \dfrac{{\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right) + 2x\left( {1 + x} \right) - 3x\left( {1 - x} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}{{\left( {1 + x} \right)}^4}}}\\ = \dfrac{{1 - {x^2} + 2x + 2{x^2} - 3x + 3{x^2}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}{{\left( {1 + x} \right)}^4}}}\\ = \dfrac{{1 - x + 4{x^2}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}{{\left( {1 + x} \right)}^4}}} \end{array}\)
25. Giải bài 5.64 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: \(y = {{\left( {2 - {x^2}} \right)\left( {3 - {x^3}} \right)} \over {{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(uv=u'v+uv'\)
\(\left( {{u^n}} \right)' = nu'{u^{n - 1}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y = \dfrac{{6 - 3{x^2} - 2{x^3} + {x^5}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\\ y' = \dfrac{{\left( {6 - 3{x^2} - 2{x^3} + {x^5}} \right)'{{\left( {1 - x} \right)}^2} - \left( {6 - 3{x^2} - 2{x^3} + {x^5}} \right)\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}} \right]'}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}\\ = \dfrac{{\left( { - 6x - 6{x^2} + 5{x^4}} \right){{\left( {1 - x} \right)}^2} - \left( {6 - 3{x^2} - 2{x^3} + {x^5}} \right)\left( { - 2} \right)\left( {1 - x} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}\\ = \dfrac{{\left( { - 6x - 6{x^2} + 5{x^4}} \right)\left( {1 - x} \right) + 2\left( {6 - 3{x^2} - 2{x^3} + {x^5}} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\\ = \dfrac{{ - 6x - 6{x^2} + 5{x^4} + 6{x^2} + 6{x^3} - 5{x^5} + 12 - 6{x^2} - 4{x^3} + 2{x^5}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\\ = \dfrac{{12 - 6x - 6{x^2} + 2{x^3} + 5{x^4} - 3{x^5}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}} \end{array}\)
26. Giải bài 5.65 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(uv=u'v+uv'\)
\(\left( {\sqrt u } \right)' = \frac{{u'}}{{2\sqrt u }}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( x \right)'\sqrt {1 + {x^2}} + x\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)'\\ = \sqrt {1 + {x^2}} + x.\dfrac{{\left( {1 + {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \sqrt {1 + {x^2}} + x.\dfrac{{2x}}{{2\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \sqrt {1 + {x^2}} + \dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \dfrac{{1 + {x^2} + {x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \dfrac{{1 + 2{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} \end{array}\)
27. Giải bài 5.66 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {x \over {\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\sqrt u } \right)' = \frac{{u'}}{{2\sqrt u }}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( x \right)'\sqrt {{a^2} - {x^2}} - x\left( {\sqrt {{a^2} - {x^2}} } \right)'}}{{{a^2} - {x^2}}}\\ = \dfrac{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} - x.\dfrac{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}}}{{{a^2} - {x^2}}}\\ = \dfrac{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} - x.\dfrac{{ - 2x}}{{2\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}}}{{{a^2} - {x^2}}}\\ = \dfrac{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} + \dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}}}{{{a^2} - {x^2}}}\\ = \dfrac{{{a^2} - {x^2} + {x^2}}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\\ = \dfrac{{{a^2}}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }} \end{array}\)
\(\left( {\left| x \right| < \left| a \right|} \right)\)
28. Giải bài 5.67 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right).\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \(\left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) và các biến đổi lượng giác:
\(\begin{array}{l} \cos u\cos v + \sin u\sin v = \cos \left( {u - v} \right)\\ 2\sin u\sin u = \sin 2u\\ {\cos ^2}u - {\sin ^2}u = \cos 2u \end{array}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left[ {\sin \left( {{{\cos }^2}x} \right)} \right]'\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right) + \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\left[ {\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right)} \right]'\\ = \left( {{{\cos }^2}x} \right)'\cos \left( {{{\cos }^2}x} \right)\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right) + \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\left( {{{\sin }^2}x} \right)'.\left[ { - \sin \left( {{{\sin }^2}x} \right)} \right]\\ = 2\cos x\left( {\cos x} \right)'\cos \left( {{{\cos }^2}x} \right)\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right)- \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).2\sin x\left( {\sin x} \right)'.\sin \left( {{{\sin }^2}x} \right)\\ = 2\cos x.\left( { - \sin x} \right)\cos \left( {{{\cos }^2}x} \right)\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right) - \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).2\sin x\cos x\sin \left( {{{\sin }^2}x} \right)\\ = - \sin 2x\cos \left( {{{\cos }^2}x} \right)\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right) - \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\sin 2x\sin \left( {{{\sin }^2}x} \right)\\ = - \sin 2x.\left[ {\cos \left( {{{\cos }^2}x} \right)\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right) + \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right)\sin \left( {{{\sin }^2}x} \right)} \right]\\ = - \sin 2x\cos \left( {{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x} \right)\\ = - \sin 2x\cos \left( {\cos 2x} \right) \end{array}\)
29. Giải bài 5.68 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {{\sin x - x\cos x} \over {\cos x + x\sin x}}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(uv=u'v+uv'\)
\((\sin x)'= \cos x\)
\((cos x)'= - \sin x\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \dfrac{{\left( {\sin x - x\cos x} \right)'\left( {\cos x + x\sin x} \right) - \left( {\sin x - x\cos x} \right)\left( {\cos x + x\sin x} \right)'}}{{{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( {\cos x - \cos x + x\sin x} \right)\left( {\cos x + x\sin x} \right) - \left( {\sin x - x\cos x} \right)\left( { - \sin x + \sin x + x\cos x} \right)}}{{{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{x\sin x\left( {\cos x + x\sin x} \right) - \left( {\sin x - x\cos x} \right).x\cos x}}{{{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{x\sin x.\cos x + {x^2}{{\sin }^2}x - x\sin x\cos x + {x^2}{{\cos }^2}x}}{{{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{{x^2}{{\sin }^2}x + {x^2}{{\cos }^2}x}}{{{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{{x^2}}}{{{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}} \end{array}\)
30. Giải bài 5.69 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \tan x - {1 \over 3}{\tan ^3}x + {1 \over 5}{\tan ^5}x.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức đạo hàm: \(\left( {{u^n}} \right)' = n{u^{n - 1}}u'\)
Công thức đạo hàm hàm số lượng giác \(\left( {\tan x} \right)' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} = 1 + {\tan ^2}x\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} y' = \left( {\tan x} \right)' - \dfrac{1}{3}.3{\tan ^2}x\left( {\tan x} \right)'\\ + \dfrac{1}{5}.5{\tan ^4}x\left( {\tan x} \right)'\\ = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - {\tan ^2}x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ + {\tan ^4}x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ = \left( {1 + {{\tan }^2}x} \right) - {\tan ^2}x\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)\\ + {\tan ^4}x\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)\\ = 1 + {\tan ^2}x - {\tan ^2}x - {\tan ^4}x\\ + {\tan ^4}x + {\tan ^6}x\\ = 1 + {\tan ^6}x\\ \left( {x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right) \end{array}\)
31. Giải bài 5.70 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{\sin {x^2}}}{x}\)
A. \(\dfrac{{2{x^2}\cos {x^2} - \sin {x^2}}}{{{x^2}}}\)
B. \(\dfrac{{2x\cos {x^2} - \sin {x^2}}}{x}\)
C. \(\dfrac{1}{{{x^2}}}\)
D. \(2{x^2}\cos {x^2} - \sin x\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\sin u = u' \cos u\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {\sin {x^2}} \right)'.x - \sin {x^2}.\left( x \right)'}}{{{x^2}}}\\ = \dfrac{{\left( {{x^2}} \right)'\cos {x^2}.x - \sin {x^2}}}{{{x^2}}}\\ = \dfrac{{2x\cos {x^2}.x - \sin {x^2}}}{{{x^2}}}\\ = \dfrac{{2{x^2}\cos {x^2} - \sin {x^2}}}{{{x^2}}}\end{array}\)
Chọn đáp án: A
32. Giải bài 5.71 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số \(y = \cos \dfrac{x}{{x + 1}}\). Tìm y'
A. \(\dfrac{{\sin \dfrac{x}{{x + 1}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{\cos \dfrac{x}{{x + 1}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
C. \(\dfrac{{ - \sin \dfrac{x}{{x + 1}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{{\sin \dfrac{x}{{x + 1}}}}{{x + 1}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\cos u = -u' \sin u\)
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}y' = \left( {\dfrac{x}{{x + 1}}} \right)'\left( { - \sin \dfrac{x}{{x + 1}}} \right)\\ = \dfrac{{\left( x \right)'\left( {x + 1} \right) - x\left( {x + 1} \right)'}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\left( { - \sin \dfrac{x}{{x + 1}}} \right)\\ = \dfrac{{x + 1 - x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\left( { - \sin \dfrac{x}{{x + 1}}} \right)\\ = \dfrac{{ - \sin \dfrac{x}{{x + 1}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\end{array}\)
Chọn đáp án: C
33. Giải bài 5.72 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số y = tan2 x – cot x2
A. \(\dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} + \dfrac{{2x}}{{\sin {x^2}}}\)
B. \(\dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} - \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}}\)
C. \(\dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} - \dfrac{{2x}}{{\sin {x^2}}}\)
D. \(\dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} + \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\cot x} \right)' = - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
\(\left( {\tan x} \right)' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} = 1 + {\tan ^2}x\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}y' = 2\tan x\left( {\tan x} \right)' - \left( {{x^2}} \right)'.\left( { - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}{x^2}}}} \right)\\ = 2\tan x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}}\\ = 2.\dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}}\\ = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} + \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}}\end{array}\)
Chọn đáp án: D
34. Giải bài 5.73 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho \(f\left( t \right) = \dfrac{{\cos t}}{{1 - \sin t}}\). Tính f'(π/6)
A. -2 B. -3 C. 2 D. 5
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm f'(x):
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x\\\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)
- Thay x = π/6 vào f'(x) và chọn đáp số đúng.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}f'\left( t \right) = \dfrac{{\left( {\cos t} \right)'\left( {1 - \sin t} \right) - \cos t.\left( {1 - \sin t} \right)'}}{{{{\left( {1 - \sin t} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin t\left( {1 - \sin t} \right) - \cos t\left( { - \cos t} \right)}}{{{{\left( {1 - \sin t} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin t + {{\sin }^2}t + {{\cos }^2}t}}{{{{\left( {1 - \sin t} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin t + 1}}{{{{\left( {1 - \sin t} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{1}{{1 - \sin t}}\\ \Rightarrow f'\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{{1 - \sin \dfrac{\pi }{6}}}\\ = \dfrac{1}{{1 - \dfrac{1}{2}}} = 2\end{array}\)
35. Giải bài 5.74 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số y = (3 - sinx)3
A. 3(3 - sinx)
B. -3(3 - sinx)2cosx
C. -3(3 - sinx).cosx
D. -3(3 - sinx).cos2x
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm \(\sin x = \cos x\) và quy tắc tính đạo hàm hàm số hợp.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}y' = 3{\left( {3 - \sin x} \right)^2}\left( {3 - \sin x} \right)'\\ = 3{\left( {3 - \sin x} \right)^2}\left( {0 - \cos x} \right)\\ = - 3{\left( {3 - \sin x} \right)^2}\cos x\end{array}\)
Chọn đáp án: B
36. Giải bài 5.75 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho \(f\left( x \right) = \sqrt {1 + 2\tan x}\). Tính f'(π/4)
A. \(2\sqrt3\)
B. \(\dfrac23\)
C. \(\dfrac{\sqrt3}9\)
D. \(\dfrac{2\sqrt3}3\)
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm f'(x):
\(\left( {\sqrt u } \right)' = \dfrac{{u'}}{{2\sqrt u }}\)
\(\left( {\tan x} \right)' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
- Thay x = π/4 vào f'(x) và chọn đáp số đúng.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {1 + 2\tan x} \right)'}}{{2\sqrt {1 + 2\tan x} }}\\ = \dfrac{{2.\left( {\tan x} \right)'}}{{2\sqrt {1 + 2\tan x} }}\\ = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}}}{{\sqrt {1 + 2\tan x} }}\\ = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x\sqrt {1 + 2\tan x} }}\\ \Rightarrow f'\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\dfrac{\pi }{4}\sqrt {1 + 2\tan \dfrac{\pi }{4}} }}\\ = \dfrac{1}{{{{\left( {\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)}^2}.\sqrt {1 + 2.1} }} = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }} = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\end{array}\)
Chọn đáp án: D
37. Giải bài 5.76 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của \(g\left( \varphi \right) = \dfrac{{\cos \varphi + \sin \varphi }}{{1 - \cos \varphi }}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x\\\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}g'\left( \varphi \right)\\ = \dfrac{{\left( {\cos \varphi + \sin \varphi } \right)'\left( {1 - \cos \varphi } \right) - \left( {\cos \varphi + \sin \varphi } \right)\left( {1 - \cos \varphi } \right)'}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\left( { - \sin \varphi + \cos \varphi } \right)\left( {1 - \cos \varphi } \right) - \left( {\cos \varphi + \sin \varphi } \right)\left( { - \left( { - \sin \varphi } \right)} \right)}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin \varphi + \cos \varphi + \sin \varphi \cos \varphi - {{\cos }^2}\varphi - \cos \varphi \sin \varphi - {{\sin }^2}\varphi }}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - \sin \varphi + \cos \varphi - \left( {{{\cos }^2}\varphi + {{\sin }^2}\varphi } \right)}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\cos \varphi - \sin \varphi - 1}}{{{{\left( {1 - \cos \varphi } \right)}^2}}}\end{array}\)
Chọn đáp án: A
38. Giải bài 5.77 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho \(y = \cot \sqrt {1 + {x^2}}\). Tính y'(1):
A. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 {{\sin }^2}\sqrt 3 }}\)
B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\sqrt 2 {{\sin }^2}\sqrt 2 }}\)
C. \(\dfrac{1}{{2\sqrt {2 + {{\sin }^2}\sqrt 2 } }}\)
D. \(\sqrt {{{\sin }^2}\sqrt 2 } \)
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\cot u} \right)' = - \dfrac{u'}{{{{\sin }^2}u}} \)
\(\left( {\sqrt u } \right)' = \dfrac{{u'}}{{2\sqrt u }}\)
- Thay x = 1 vào y' vfa chọn đáp số đúng.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}y' = \left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)'.\left( { - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\sqrt {1 + {x^2}} }}} \right)\\ = \dfrac{{\left( {1 + {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {1 + {x^2}} }}.\left( { - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\sqrt {1 + {x^2}} }}} \right)\\ = \dfrac{{2x}}{{2\sqrt {1 + {x^2}} }}.\left( { - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\sqrt {1 + {x^2}} }}} \right)\\ = - \dfrac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} .{{\sin }^2}\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ \Rightarrow y'\left( 1 \right) = - \dfrac{1}{{\sqrt 2 {{\sin }^2}\sqrt 2 }}\end{array}\)
39. Giải bài 5.78 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho \(f(x)=5x^2-16\sqrt x+7\). Tính f'(4); \(f'(\dfrac14)\)
A. \(36;-\dfrac{27}2\)
B. \(-36;\dfrac{27}2\)
C. 1; 35
D. 36; -2
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\begin{array}{l} \left( {\sqrt x } \right)' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\\ \left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n - 1}} \end{array}\)
- Thay x = 4 và \(x=\dfrac14\) vào f'(x) và chọn đáp số đúng.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = 5.2x - 16.\dfrac{1}{{2\sqrt x }}\\ = 10x - \dfrac{8}{{\sqrt x }}\\ \Rightarrow f'\left( 4 \right) = 10.4 - \dfrac{8}{{\sqrt 4 }} = 36\\f'\left( {\dfrac{1}{4}} \right) = 10.\dfrac{1}{4} - \dfrac{8}{{\sqrt {\dfrac{1}{4}} }} = - \dfrac{{27}}{2}\end{array}\)
Chọn đáp án: A
40. Giải bài 5.79 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11
Cho g(x) = x2sin(x - 2). Tính g'(2).
A. -2 B. 4 C. 2 D. 1
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(uv=u'v+uv'\)
\(\sin u = u' \ cos u\)
- Thay x = 2 vào g'(x) và chọn đáp số đúng.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l} g'\left( x \right) = \left( {{x^2}} \right)'\sin \left( {x - 2} \right)+ {x^2}\left[ {\sin \left( {x - 2} \right)} \right]'\\ = 2x\sin \left( {x - 2} \right) + {x^2}.\cos \left( {x - 2} \right)\\ \Rightarrow g'\left( 2 \right) = 2.2\sin 0 + {2^2}\cos 0\\ = 0 + 4.1 = 4 \end{array}\)
Chọn đáp án: B
41. Giải bài 5.80 trang 211 SBT Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \tan \dfrac{x}{2} - \cot \dfrac{x}{2}\)
A. \({\cot ^2}x\left( {x \ne k\pi } \right)\)
B. \({\tan ^2}x\left( {x \ne k\frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \(\dfrac{2}{{{{\cos }^2}x}}\left( {x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right)\)
D. \(\dfrac{2}{{{{\sin }^2}x}}\left( {x \ne k\pi ,k \in Z} \right)\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
\(\left( {\tan u} \right)' = \dfrac{u'}{{{{\cos }^2}u}}\)
\(\left( {\cot u} \right)' = - \dfrac{u'}{{{{\sin }^2}u}} \)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}y' = \left( {\dfrac{x}{2}} \right)'.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}} - \left( {\dfrac{x}{2}} \right)'.\left( { - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\dfrac{x}{2}}}} \right)\\ = \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}} + \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{{{{\sin }^2}\dfrac{x}{2}}}\\ = \dfrac{1}{2}\left( {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}} + \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\dfrac{x}{2}}}} \right)\\ = \dfrac{1}{2}.\dfrac{{{{\sin }^2}\dfrac{x}{2} + {{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}.{{\sin }^2}\dfrac{x}{2}}}\\ = \dfrac{2}{{4{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}.{{\sin }^2}\dfrac{x}{2}}}\\ = \dfrac{2}{{{{\left( {2\cos \dfrac{x}{2}\sin \dfrac{x}{2}} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{2}{{{{\sin }^2}x}}\end{array}\)
Chọn đáp án: D
42. Giải bài 5.81 trang 211 SBT Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình f'(x) = g(x), biết: g(x) = sinx và f(x) = (2 - x2)cosx + 2x.sinx.
A. \(x = 1;x = k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
B. \(x = 0;x = k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
C. \(x = \pm 1;x = k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
D. \(x = \pm 1;x = k\dfrac{\pi }{2}\left( {k \in Z} \right)\)
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm f'(x):
\(uv=u'v+uv'\)
\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x\\\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)
- Giải phương trình f'(x) = g(x) và chọn đáp số đúng.
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = \left( {2 - {x^2}} \right)'\cos x + \left( {2 - {x^2}} \right)\left( {\cos x} \right)'\\ + 2\left( {\left( x \right)'\sin x + x\left( {\sin x} \right)'} \right)\\ = - 2x\cos x + \left( {2 - {x^2}} \right)\left( { - \sin x} \right) + 2\left( {\sin x + x\cos x} \right)\\ = - 2x\cos x - 2\sin x + {x^2}\sin x + 2\sin x + 2x\cos x\\ = {x^2}\sin x\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = {x^2}\sin x\\f'\left( x \right) = g\left( x \right)\\ \Leftrightarrow {x^2}\sin x = \sin x\\ \Leftrightarrow {x^2}\sin x - \sin x = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 1} \right)\sin x = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 1 = 0\\\sin x = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pm 1\\x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\end{array} \right.\end{array}\)
Chọn đáp án C.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
- doc Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm
- doc Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 4: Vi phân