Toán 12 Chương 2 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

eLib xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 12 nội dung bài Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. Bài giảng được biên soạn đầy đủ và chi tiết, đồng thời được trình bày một cách logic, khoa học sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức một cách dễ dàng.

Toán 12 Chương 2 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Toán 12 Chương 2 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Bất phương trình mũ

a) Phương pháp đưa về cùng cơ số

- Nếu a>1a>1

  • ax>ayx>yax>ayx>y
  • af(x)>ag(x)f(x)>g(x)af(x)>ag(x)f(x)>g(x)

- Nếu 0<a<10<a<1: af(x)>ag(x)f(x)>g(x)af(x)>ag(x)f(x)>g(x)

b) Phương pháp lôgarit hóa

Nếu af(x)>b(1)af(x)>b(1)

(1)[{a>1f(x)>logab{0<a<1f(x)<logab

Nếu af(x)>bg(x)(2)

(2)[{a>1f(x)>g(x).logab{0<a<1f(x)<g(x).logab

c) Phương pháp đặt ẩn phụ

Dạng 1: Đặt 1 ẩn đưa về phương trình theo 1 ẩn mới

a.m2f(x)+b.mf(x)+c>0​: Đặt t=mf(x), ta có at2+bt+c>0

a.mf(x)+b.nf(x)+c>0 trong đó m.n=1: Đặt t=mf(x), ta có a.t+b.1t+c>0at2+ct+b>0

 a.m2f(x)+b.mf(x).ng(x)+c.ng(x)>0

Chia cả 2 vế cho n2g(x), ta có:

a.[mf(x)ng(x)]2+b.mf(x)ng(x)+c>0

Đặt t=mf(x)ng(x), ta có at2+bt+c>0

Dạng 2: Đặt 1 ẩn nhưng không làm mất ẩn ban đầu. Khi đó, xử lý phương trình theo các cách sau:

Đưa về bất phương trình tích.

Xem ẩn ban đầu như là tham số.

Dạng 3: Đặt nhiều ẩn. Khi đó xử lý phương trình theo các cách sau:

Đưa về bất phương trình tích.

Xem 1 ẩn là tham số.

d) Phương pháp hàm số

Xét hàm số y=ax:

Nếu a>1y=ax đồng biến trên R.

Nếu 0<a<1:y=ax nghịch biến trên R.

Tổng của hai hàm số đồng biến (NB) trên D là hàm số đồng biến (NB) trên D.

Tích của hai hàm số đồng biến và nhận giá trị dương trên D là hàm số đồng biến trên D.

Cho hàm số f(x) và g(x), nếu:

f(x)đồng biến trên D.

g(x) ​nghịch biến trên D.

⇒ f(x)g(x) đồng biến trên D.

1.2. Bất phương trình lôgarit

a) Phương pháp đưa về cùng cơ số

Với a>1: loga f(x)>loga g(x){f(x)>g(x)g(x)>0
Với 0<a<1:logaf(x)>logag(x){f(x)<g(x)f(x)>0

b) Phương pháp mũ hóa

Xét bất phương trình: loga f(x)>b  (1) với 0<x1

a>1,  (1)f(x)>ab

0<a<1,(1)0<f(x)<ab

c) Phương pháp đặt ẩn phụ

Các kiểu đặt ẩn phụ

Dạng 1: Đặt 1 ẩn và đưa về phương trình theo một ẩn mới.

Dạng 2: Đặt 1 ẩn và không làm mất ẩn ban đầu.

Xem ẩn ban đầu là tham số

Bất phương trình tích

Dạng 3: Đặt nhiều ẩn

d) Phương pháp hàm số

Các nội dung cần nhớ:

Xét hàm số y=logax(0<a1):

a>1,y=logax đồng biến trên (0;+).

0<a<1,y=logax nghịch biến trên  (0;+).

Xét hai hàm số f(x) và g(x):

- Nếu f(x) và g(x) là hai hàm số đồng biến (nghịch biến) trên tập D thì f(x)+g(x) là hàm số đồng biến (nghịch biến) trên tập D.

- Nếu f(x) và g(x) là hai hàm số đồng biến trên tập D và f(x).g(x)>0 thì f(x).g(x) là hàm số đồng biến trên tập D.

- Nếu f(x) đồng biến trên D, g(x) nghịch biến trên D:

  • f(x)g(x) đồng biến trên D.
  • f(x)g(x) nghịch biến trên D.

2. Bài tập minh hoạ

2.1. Dạng bài tập bất phương trình mũ

Câu 1: Giải bất phương trình 32x+110.3x+30.

Hướng dẫn giải

32x+110.3x+30 3.(3x)210.3x+30(1)

Đặt t=3x>0.

Ta có: (1) 3t210t+3013t3133x3313x311x1

Vậy bất phương trình có nghiệm: S=[1;1].

Câu 2: Giải bất phương trình  3x+4x>5x.

Hướng dẫn giải

Chia 2 vế của phương trình cho ta được:

3x+4x>5x(35)x+(45)x>1.

Xét hàm số: f(x)=(35)x+(45)x, TXĐ: D=R  

f(x)=(35)x.ln(35)+(45)x.ln(45)<0,xR

Suy ra hàm số f(x) nghịch biến trên R.

Mặt khác: f(2)=1f(x)>1x<2 

Vậy BPT có tập nghiệm là S=(;2).

Câu 3: Giải bất phương trình  (5+2)x1(52)x2+3.

Hướng dẫn giải:

Ta có: (5+2)(52)=152=15+2=(5+2)1

Vậy: (5+2)x1(52)x2+3 (5+2)x1(5+2)x23x1x23

x2x201x2

Vậy BPT có tập nghiệm S=[1;2]

2.2. Dạng bài tập bất phương trình lôgarit

Câu 1: Giải bất phương trình  x+log3(x+1)>3. 

Hướng dẫn giải

ĐK: x>1

Xét hàm số f(x)=x+log3(x+1) trên (1;+). 

Ta có f(x)=1+1(x+1)ln3>0 

f(x) đồng biến trên (1;+).   

Mặt khác f(2)=3 

Do đó: f(x)>3f(x)>f(2)x>2  

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(2;+).

Câu 2: Giải bất phương trình log22x5log2x60.

Hướng dẫn giải

Đặt t=log2x, khi đó phương trình trở thành:

t25t60(t+1)(t6)01t6

Do đó ta có:

1log2x6log212log2xlog26412x64

Vậy tập nghiệm bất phương trình là S=[12;64].

Câu 3: Giải bất phương trình log12(x2x34)2log25.

Hướng dẫn giải

log12(x2x34)2log25log12(x2x34)log1214+log125

log12(x2x34)log1254

x2x3454x2x20[x1x2

Vậy tập nghiệm bất phương trình là S=(;1][2;+).

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Giải các bất phương trình mũ:

a) 2x2+3x<4

b) (79)2x23x97

c) 3x+2+3x128

d) 4x3.2x+2>0

Câu 2: Giải các bất phương trình mũ sau :

a) 3|x2|<9

b) 4|x+1|>16

c) 2x2+3x<4

d) (79)2x23x97

e) 11x+611x

Câu 3: Giải các bất phương trình lôgarit:

a) log8(42x)2

b) log15(3x5)>log15(x+1)

c) log0,2xlog5(x2)<log0,23

d) log23x5log3x+60

Câu 4: Giải các bất phương trình logarit sau :

a) log13(x1)2

b) log3(x3)+log3(x5)<1

c) log122x2+3x7<0

d) log13log2x2>0

e) 15logx+21+logx<1

Câu 5: Giải các bất phương trình sau bằng đồ thị

a) (12)x

b) (13)xx+1

c) log13x>3x

d) log2x6x

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2x2x+1>4x+1.

A. S=(3132;3+132)

B. S=(;3132)(3+132;+)

C. S=(;2)(2;+)

D. S=(2;2)

Câu 2: Giải bất phương trình log122x+3log12x+20.

A. 2x4

B. x4

C. x2

D. x2 hoặc x4

Câu 3: Giải bất phương trình 9xlog28<2.3x.

A. x>0

B. x<0

C. x>1

D. x<1

Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log3(4x3)+log13(2x+3)2.

A. S=(34;+)

B. S=[34;3]

C. S=(34;3]

D. S=[34;+)

Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3x25x+6+log13x2

>12log13(x+3). 

A.  S=(3;10)

B.  S=(3;+)

C.  S=(3;9)

D.  S=(10;+)

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán 12 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

Qua bài học này giúp học sinh biết được một số nội dung chính như sau

  • Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ, bpt logarit cơ bản , đơn giản
  • Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
  • Kỹ năng lôgic , biết tư duy mở rộng bài toán.
Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM