Toán 7 Chương 4 Bài 5: Đa thức

Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng do eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây. Bài học sẽ giới thiệu đến các em Đa thức, kèm theo các bài tập minh họa có lời giải chi tiết nhằm giúp các em có thêm tài liệu học tập thật tốt.

Toán 7 Chương 4 Bài 5: Đa thức

Toán 7 Chương 4 Bài 5: Đa thức

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đa thức

- Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.

Ví dụ:

Đa thức 2x2xy+5x2y12y2 là các đa thức. Vì chúng có thể viết lại như sau: (2x2)+(xy)+(5x2y)+(12y2).

Với các hạng tử 2x2;(xy);5x2y;(12y2)

- Thông thường, để cho gọn, người ta thường kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa A,B,C,M,N,P,Q,...

Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.

1.2. Thu gọn đa thức

Để thu gọn đa thức, ta làm như sau:

  • Bước 1: Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
  • Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.

Ví dụ: Thu gọn đa thức

P=13x2y+xy2xy+12xy25xy13x2y

P=(13x2y13x2y)+(xy2+12xy2)+(xy5xy)

P=32xy26xy

1.3. Bậc của đa thức

Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.

Ví dụ: 

Đa thức P=xy25x3+x3y có bậc là 4 (bậc của x3y cao nhất trong tất cả các hạng tử).

Chú ý:

  • Số 0 cũng được gọi là đa thức không và nó không có bậc.
  • Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.

2. Bài tập minh hoạ

Thu gọn các đa thức và tìm bậc của đa thức

a) 3xy2z+2x2yz4xy2z5x2yz2xyz

b) 2x6xy6+3x2y5+3xy6+2x2y5

Hướng dẫn giải

a) Ta có 

3xy2z+2x2yz4xy2z5x2yz2xyz=(3xy2z4xy2z)+(2x2yz5x2yz)2xyz=xy2z3x2yz2xyz

b) Ta có

2x6xy6+3x2y5+3xy6+2x2y5=2x6+(xy6+3xy6)+(3x2y5+2x2y5)=2x6+2xy6+5x2y5

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Tìm bậc của đa thức sau:

a) 5x32x+3x2+5x2x23x3                   

b) 2x212x33x2+3x323x2

Câu 2: Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của đa thức:

a) 3xy2z+2x2yz4xy2z5x2yz2xyz

b) 2x6xy6+3x2y5+3xy6+2x2y5

Câu 3: Tính giá trị các đa thức:

a) 5x2y5xy2+xy tại x=-2, y=-1.

b) 12xy2+23x2yxy+xy213x2y+2xy tại x= 0,5; y=1.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị của đa thức 4x2y23xy2+5xyx tại x=2;y=13 là 

A. 17627

B. 27627

C. 2717

D. 11627

Câu 2: Đa thức 4x2y2xy2+13x2yx+2x2y+xy213x6x2y được rút gọn thành 

A. 13x2y+x2y43x

B. 13x2yx2y43x

C. 13x2yx2y+43x

D. 13x2yx2y43x

Câu 3: Cho A=3x3y2+2x2yxy, B=4xy3x2y+2x3y2+y2. Tính A + B

A. 5x3y2x2y+3xy+y2

B. 5x3y2x2y+3xy+y2

C. 5x2y2x2y+3xy+y3

D. 5x3y4x2y+3xy+y3

Câu 4: Thu gọn đa thức 4x2y+6x3y210x2y+4x3y2

A. 14x2y+10x3y2

B. 14x2y10x3y2

C. 6x2y10x3y2

D. 6x2y+10x3y2

Câu 5: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz3x5+y4+3xyz+2x5 ta được 

A. Kết quả là đa thức x5+15xyz+y4 có bậc là 6

B. Kết quả là đa thức x5+15xyz+y4 có bậc là 5

C. Kết quả là đa thức 2x5+15xyz+y4 có bậc là 5

D. Kết quả là đa thức x515xyz+y4 có bậc là 5

4. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Nắm được khái niệm đa thức.
  • Biết cách rút gọn đa thức.
  • Xác định được bậc của đa thức.
Ngày:22/08/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM