10 đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020 có đáp án
Ban biên tập eLib xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 10 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 có đáp án với các dạng đề khác nhau để giúp các em ôn tập, củng cố các kiến thức Toán đã học và đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.
Mục lục nội dung
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 1
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
A. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:
A . y = -x ; B . y = -x + 3 ; C . y = -1 - x ; D . Cả ba đường thẳng trên
Câu 2. Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:
A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :
A. k = 2 và m = 3 B. k = -1 và m = 3 C. k = -2 và m = 3 D. k = 2 và m = -3
Câu 4: Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox có số đo là:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng: y = -4x + 9 là:
A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài AH là :
A. 8,4 cm B. 7,2 cm C. 6,8 cm D. 4.2 cm
Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :
A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực
Câu 8: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.Số tiếp tuyến chung của chúng là:
A.1 B . 2 C . 3 D .4
Câu 9: Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là:
A. d<6 cm B. d=6cm C. d > 6cm D. d ≥ 6cm
Câu 10: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
A. 6cm B. 7 cm C. 4 cm D. 5 cm
B. Tự luận (5đ)
Câu 1: (1 điểm)Tính:
\(a)\sqrt 8 - 2\sqrt {32} + 3\sqrt {50} \)
b) \(\frac{1}{{3 + \sqrt 2 }} - \frac{1}{{3 - \sqrt 2 }}\)
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x – 3. (m khác -1). Xác định m để :
a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x. Vẽ đồ thị với m vừa tìm được.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,C là tiếp điểm). Kẻ đường kính BD.Đường thẳng vuông góc với BD tại O cắt đường thẳng DC tại E.
a) Chứng minh \(OA\) \bot BC và DC // OA
b) Chứng minh tứ giác AEDO là hình bình hành.
c) Đường thẳng BC cắt OA và OE lần lượt tại I và K, chứng minh \(IK.IC + OI.IA = {R^2}\)
Đáp án
A. Trắc nghiệm
1D |
2C |
3A |
4A |
5C |
6B |
7D |
8C |
9A |
10C |
B. Tự luận
Câu 1:
\( a)\sqrt 8 - 2\sqrt {32} + 3\sqrt {50} = 2\sqrt 2 - 8\sqrt 2 + 15\sqrt 2 = 9\sqrt 2 \)
b) \(\frac{1}{{3 + \sqrt 2 }} - \frac{1}{{3 - \sqrt 2 }} = \frac{{3 - \sqrt 2 - 3 - \sqrt 2 }}{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)\left( {3 + \sqrt 2 } \right)}} = - 2\sqrt 2\)
Câu 2:
Cho hàm số y = (m + 1)x – 3. (m khác -1). Xác định được m :
a) Hàm số đã cho đồng biến trên R khi m > -1
Hàm số nghịch biến trên R khi m < -1.
b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x nên m + 1 = 2 và -3 khác 0 suy ra m = 1(Thỏa mãn)
Vẽ được đồ thị hàm số y = 2x – 3:
-Cho x = 0 => y = -3 ta được điểm (0;-3) thuộc Oy.
-Cho y = 0 =>x = 1,5 ta được điểm (1,5 ;0) thuộc Ox.
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm trên ta được đồ thị hàm số y = 2x – 3.
Câu 3:
a) Chứng minh được OA \( \bot \) BC (Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chứng minh được DC // OA ( cùng vuông góc với BC)
b) ta có: AO // ED (1) (cùng vuông góc với BC)
Chứng minh được tam giác BAO = tam giác OED (G.C.G)
Suy ra : AO = ED (2)
Từ (1) và (2) suy ra AEDO là hình bình hành
c) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có
IK.IC = IO2
OI.IA = IB2
Suy ra \(IK.IC + OI.IA = I{O^2} + I{B^2} = O{B^2} = {R^2}\) (ĐPCM)
...Hết...
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 2
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
A. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là :
A - 2 B 2 C 16 D - 16
Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm. Góc B bằng :
A. 530 8' B .360 52' C.720 12' D. Kết quả khác
Câu 3: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r). Gọi d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r = 12, d = 10 thì vị trí tương đối giữa hai đường tròn là:
A. Cắt nhau B. Tiếp xúc ngoài C. Ngoài nhau D. Đựng nhau
Câu 4: Cho hình vẽ bên, Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm
A. AB = 12 cm B. AB = 24 cm C. AB = 18 cm D. Kết quả khác
Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 6: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 7: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a :
A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường tròn D. Đi qua tâm đường tròn
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi:
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C; 4)
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. Tất cả đều sai
Câu 9: Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2) : y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2) khi :
A. m = - 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 3
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 3cm , BC = 5cm . độ dài đường cao AH là:
A. 3cm B. 2,4cm C. 4cm D 3,75 cm
---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 3
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
A. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Tìm căn bậc hai của 16
A. 4 |
B. -4 |
C. 4,-4 |
D.256 |
Câu 2: Hàm số y = mx + 3 bậc nhất khi
A. m ≠ 0 |
B. m = 0 |
C. m > 0 |
D. m < 0 |
Câu 3: Hàm số y = mx + 3 đồng biến trên R khi
A. m ≥ 0 |
B. m ≤ 0 |
C. m > 0 |
D. m < 0 |
Câu 4: Đồ thị hàm số y = 2x - 4 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
A. (0;4) |
B. (0;-4) |
C. (4;0) |
D. (-4;0) |
Câu 5: Đường thẳng a cách tâm O của (O; R) một khoảng bằng d. Vậy a là tiếp tuyến của (O; R) khi
A. d = 0 |
B. d > R |
C.d < R |
D.d = R |
-----Còn tiếp-----
4. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 4
TRƯỜNG THCS CHÁNH NGHĨA
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài 1:
Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{4}{{2\sqrt 3 + 4}}\)
Bài 2:
a) Thực hiện phép tính: \(4\sqrt {75} - 3\sqrt {108} - 9\sqrt {\frac{1}{3}} \)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(y = 3\sqrt x - x\)
-----Còn tiếp-----
5. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 5
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
A. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:
A . y = -x B . y = -x + 3 C . y = -1 - x D . Cả ba đường thẳng trên
Câu 2: Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:
A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :
A. k = 2 và m = 3 B. k = -1 và m = 3 C. k = -2 và m = 3 D. k = 2 và m = -3
Câu 4:Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox có số đo là:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.
Câu 5: Các so sánh nào sau đây sai?
A. Cos 32o > Sin 32o B. Sin 65o = Cos 25o C. Sin 45o < tan 45o D. tan 30o = cot 30o
-----Còn tiếp-----
6. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 6
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 1: Tính: \(\frac{{\sqrt {432} }}{{\sqrt {12} }}\)
Câu 2: Thực hiện phép tính: \((\sqrt {12} + \sqrt {27} - \sqrt {108} ).2\sqrt 3 \)
Câu 3: Cho biểu thức : M = \(\frac{{{x^3}}}{{{x^2} - 4}} - \frac{x}{{x - 2}} - \frac{2}{{x + 2}}\)
a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định.
b) Rút gọn biểu thức M.
-----Còn tiếp-----
7. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 9
Trường THCS Lý Tự Trọng
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 9
Số câu: 4 câu tự luận
8. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 8
Trường THCS Hoài Đức
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 9
Số câu: 3 câu tự luận
9. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 9
Trường THCS An Đà
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 9
Số câu: 4 câu tự luận
10. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 – Số 10
Trường THCS Bình An
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 9
Số câu: 4 câu tự luận
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm