10 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2019 có đáp án
Đề thi HK1 môn Tin học 11 có đáp án và lời giải chi tiết được eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 1
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I, J: INTEGER;
P, A, B, C: REAL;
X: EXTENDED;
K: WORD;
A. 44
B. 36
C. 38
D. 42
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. b + c > a
B. c - a > b
C. b – a ≥ c
D. b - c > a
Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?
A. 65
B. 208
C. 99
D. 113
Câu 4: Câu lệnh y:= (((x - 2)*x - 3)*x - 4)*x - 5; tính giá trị của biểu thức nào?
A. y = x - 2x - 3x - 4x - 5
B. y = (x - 2)(x - 3)(x - 4) - 5
C. y = x4 - 2x3 - 3x2 - 4x - 5
D. y = x - 2x2 - 3x3 - 4x4 – 5
Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?
A. Writeln(M:2);
B. Write(M:5);
C. Writeln(M:2:5);
D. Write(M:5:2);
Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:
A. 5*a + 7*b + 8*c
B. 3*a -2*b +8*c
C. x*y*(x +y)
D. {a + b}*c
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + 1;
Write(Tong);
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i < 5 do
Begin
if I mod 2 = 1 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 div 3) +12) mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?
A. 1013
B. 1012
C. 1011
D. 1010
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. (a+x)*(b+y)/2
B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)
C. a.sqr(x) + b*x + c = 0
D. Not (a < 10)
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5:
A. 5 mod A = 0
B. A mod 5 = 0
C. 5 mod A = 1
D. A mod 5 = 1
Câu 16: Biểu thức 7 mod 3 có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh:
A. Write(a, b, c);
B. Real(a.b.c);
C. Readln(a, b, c);
D. Read(‘a, b, c’);
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write(a:8, b:8);
B. Readln(a,b);
C. Writeln(a:8, b:8:3);
D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
Câu 19: Để thoát khỏi phần mềm, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100;
b := 15;
x := a mod b ;
Write(x);
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 6
Phần II. Tự luận
Bài 1. Cho giá trị a=25, b=10, c=6, k=3. Hãy xác định giá trị của biểu thức A:
A := Sqrt(a) + b div k >= a mod b + c
(Tính cụ thể từng bước)
Bài 2. Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
D = -2x + 1 nếu x > =1 hoặc x <=0
D = x2 + 2x + 1 nếu 0 < x < 1
Bài 3. Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
1.A 2.A 3.B 4.C 5.D
6.C 7.C 8.D 9.B 10.B
11.D 12.A 13.D 14.C 15.B
16.D 17.C 18.A 19.D 20.A
Phần II. Tự luận
Bài 1
Sqrt(a) + b div k = 5 + 3 = 8
a mod b + c = 5 + 6 = 11
8 >= 11 → A := FALSE
Bài 2.
Cách 1:
if (x >= 1) or (x <= 0)
then D:= -2*x + 1 else D:= sqr(x) + 2*x + 1;
Cách 2:
if (0 < x) and (x < 1)
then D:= sqr(x) + 2*x +1 else D:= -2*x + 1;
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);
Readln (n);
for i := 1 to n do
begin
writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);
readln(a[i]);
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 5 = 0) then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln(‘Dem la:’,Dem);
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 2
TRƯỜNG THPT VÂN PHONG
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I: INTEGER;
P, A, B, C: REAL;
X: EXTENDED;
K:WORD;
A. 44;
B. 36;
C. 38;
D. 42.
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. a + b > c;
B. b - c > a;
C. a – c ≥ b;
D. a - b > c.
Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 65;
B. 208;
C. 2009;
D. 166509.
Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr(sqrt(x1-x2)+sqrt(y1-y2)) khi chuyển sang toán học có dạng:
A. \({(\sqrt {{x_1} - {x_2}} + \sqrt {{y_1} - {y_2}} )^2}\)
B. \(\sqrt {{{({x_1} - {x_2})}^2} + {{({y_1} - {y_2})}^2}} \)
C. \(\left| {{{({x_1} - {x_2})}^2} + {{({y_1} - {y_2})}^2}} \right|\)
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
readln(x);
y := (x+2)*x – 5 ;
writeln(‘gia tri cua y = ’, y);
Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?
A. gia tri y la:3
B. y=3
C. gia tri cua y=3
D. 3
Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 3) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình là :
A. 5 x 4 = 20
B. 5 x 4 = 5*4
C. 20 = 5 * 4
D. 20 = 20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + 1;
Write(Tong);
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <5 do
Begin
if I mod 3 = 1 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11: Trong pascal, biểu diễn abs(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
Câu 12: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 1009
B. 1008
C. 1011
D. 1010
Câu 13: Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 div 3) +12)) mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. (a+x)*(b+y):2
B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)
C. a*sqr(x) + b*x + c = 0
D. Not (a < >10)
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:
A. A mod 3 = 1
B. A div 3 = 1
C. A div 3 = 0
D. A mod 3 = 0
Câu 16: Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:
A. Write(x, y, z);
B. Real(x yz);
C. Readln(x, y, z);
D. Read(‘x, y, z’);
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write(x:8:3, y:8);
B. Readln(x, y);
C. Writeln(x:8, y:8:3);
D. Writeln(x:8:3, y:8:3);
Câu 19: Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100;
b := 15;
x := a div b ;
Write(x);
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 6
Phần II. Tự luận
Bài 1 . Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B:
B := Sqrt(a) + b div k >= a mod c + k
(Tính cụ thể từng bước)
Bài 2. Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
C = \(\sqrt x \) + 1 nếu x > 1 hoặc x <= - 1
C = 2x - 3 nếu -1 < x <= 1
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
---(Để xem nội dung chi tiết đáp án đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 3
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I, J: INTEGER;
P, A, B: REAL;
X: EXTENDED;
K:WORD;
A. 44
B. 36
C. 38
D. 42
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. b + c > a;
B. c - a > b;
C. b – a ≥ c;
D. b - c > a.
Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?
A. 65;
B. 2009;
C. 99;
D. 113.
Câu 4: Biểu thức: sqr(sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y) viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?
A. \({(\frac{{\sqrt {x + y} }}{x} - \frac{{{{(x - y)}^2}}}{y})^2}\)
B. \(\sqrt {\frac{{x + y}}{x}} - {(\frac{{x - y}}{y})^2}\)
C. \(\frac{{{{(x + y)}^2}}}{x} - \frac{{\sqrt {x - y} }}{y}\)
D. \(\sqrt {\frac{{x + y}}{x}} - {(\frac{{x - y}}{y})^2}\)
Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
A. Dấu hai chấm (:)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu chấm (.)
D. Dấu phẩy (,)
Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N: Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Byte; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 4) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8:Cho đoạn chương trình:
Kq:=0;
For i:=1 to 5 do
Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
A.0
B.120
C.60
D.20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + i;
Write(Tong);
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <5 do
Begin
if I mod 2 = 0 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11: Trong pascal, biểu diễn sqrt(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 mod 3) +12) div 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10)
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?
A. 110
B. 111
C. 112
D. 113
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)
B. a*sqr(x) + b*x + c = 0
C. Not (a >10)
D. (a+x)(b+y)/2
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:
A. A div 2 = 1
B. A div 2 = 0
C. A mod 2 = 1
D. A mod 2 = 0
Câu 16: Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:
A. Write(x, y);
B. Real(x. y);
C. Readln(x, y);
D. Read(‘x, y’);
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write(x:8:3, y:8);
B. Readln(x, y);
C. Writeln(x:8, y:8:3);
D. Writeln(x:8:3, y:8:3);
Câu 19: Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 30; x := a mod b ; Write(x);
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 1
Phần II. Tự luận
Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C:
C := a mod c + d >= sqrt(b) + c
(Tính cụ thể từng bước)
Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
B = \(\sqrt x + \sqrt y \) nếu x >= 0 và y >=0
B = |x| + |y| trong trường hợp còn lại
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.
---(Để xem nội dung chi tiết đáp án đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 4
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I: INTEGER;
P, A, B: REAL;
X: EXTENDED;
K: WORD;
A. 44;
B. 36;
C. 38;
D. 42.
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. c + a > b;
B. a - b > c;
C. c – b ≥ a;
D. c - a > b.
Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 208
B. 2009
C. 166509
D. 99
Câu 4: Biểu thức Pascal: (a+cos(x))/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1) khi chuyển sang toán học có dạng:
A. \(\frac{{a + \cos x}}{{\sqrt {{a^2} + {x^2} + 1} }}\)
B. \(\frac{{a + \cos x}}{{\sqrt {{a^2} + {x} + 1} }}\)
C. \(\frac{{a + \cos x}}{{\sqrt {{a} + {x^2} + 1} }}\)
D. \(\frac{{a + \sin x}}{{\sqrt {{a^2} + {x^2} + 1} }}\)
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln(‘x+y’); kết quả màn hình sẽ là gì?
A. 20
B. x+y
C. 10
D. 30
---Còn tiếp---
5. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 5
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Trong NNLT Pascal biểu diễn nào dưới đây sai?
A. (a-b)>(c-d); (a-b)<>(b-a); 12*a>5a;
B. (a-b)>(c-d); (1/x-y)>=2*x; b*b>a*c;
C. b*b>a*c; a*(1-a)+(a-b)>=0; 1/x-x<0;
D. Sqrt(a-b)>x; (1/x-y)>=2*x; 15*a>5;
Câu 2: Câu lệnh writeln; có tác dụng
A. Dừng chương trình
B. Xuống dòng
C. Xoá màn hình
D. Hiện một xâu ký tự
Câu 3: Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình:
A. Writeln(
B. Writeln(
C. Readln
D. Readln(
Câu 4: Tên trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự?
A. 256
B. 64
C. 512
D. 127
Câu 5: Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai?
A. 3+9
B. 57,15
C. 1.03E-15
D. ’TIN HOC”
---Còn tiếp---
6. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 6
TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Trong NNLT pascal, thủ tục Readln không có tham số thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chuyển con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
B. Cho phép nhập dữ liệu từ bàn phím.
C. Không chuyển con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
D. Tạm dừng chương trình để quan sát kết quả.
Câu 2: Hãy cho biết những biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal?
A. 4.07E-15 B. ‘3.1416’ C. ‘THPTBUIDUCTAI D. 120
Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Phần thân chương trình có thể không chứa một câu lệnh nào.
B. Phần khai báo nhất thiết phải có.
C. Chương trình thường gồm hai phần: phần khai báo và phần thân.
D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có.
Câu 4: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal?
A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123
Câu 5: Trong NNLT Pascal, với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN
A. biểu thức <điều kiện> đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong;
B. biểu thức <điều kiện> đúng;
C. biểu thức <điều kiện> sai;
D. biểu thức <điều kiện> đúng;
---Còn tiếp---
7. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 7
Trường: THPT Phan Chu Trinh
Số câu: 21 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
8. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 8
Trường: THPT Kiên Trung
Số câu: 7 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
9. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 9
Trường: THPT Kiên Lương
Số câu: 30 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 – Số 10
Trường: THPT Phan Chu Trinh
Số câu: 40 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm